Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 12 Bright Workbook Unit 4 4b Grammar

Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Sách bài tập tiếng Anh Bright 12 unit 4 4b Grammar

Giải workbook tiếng Anh 12 Bright unit 4 Cultural diversity 4b Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trang 32 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

1. Fill in each gap with because, now (that), so, such, so that or seeing that. Điền vào chỗ trống với because, now (that), so, such, so that hoặc seeing that.

1. It took us ages to arrive at the marriage ceremony _____ our car had broken down.

2. We went shopping _____ we could buy some gifts for the baby.

3. The weather was _____ bad that the carnival was called off.

4. _____ you're expecting a baby, you should eat more healthily.

5. _____ she couldn't find any plane tickets for Venice, she decided to stay at home.

6. It was _____ a wonderful experience that everyone was delighted.

Đáp án

1 - because 2 - so that 3 - so
4 - Now (that) 5 - Seeing that 6 - such

Hướng dẫn dịch

1. Cũng tốn một khoảng thời gian dài để có thể đến lễ cưới vì xe của chúng tôi bị hư.

2. Chúng tôi đi mua sắm để có thể mua vài món quà cho đứa bé.

3. Thời tiết tệ đến nỗi mà lễ hội hóa trang bị hủy.

4. Vì bây giờ cậu đang mong có em bé, cậu nên ăn uống lành mạnh hơn.

5. Vì cô ấy không thể tìm đươc vé máy bay đi Venice, cô ấy đã quyết định ở nhà.

6. Đó là trải nghiệm tuyệt vời đến nỗi mà tất cả mọi người đều hài lòng.

2. Choose the correct option. Chọn đáp án đúng.

1. Now that/So that/So Christmas was coming, she couldn't wait to decorate the Christmas tree.

2. It is so/such/so that a famous shrine that it attracts thousands of visitors every year.

3. He didn't work, so that/since/in order that it was a bank holiday.

4. She left early as/so that/now that the music at the birthday party was too loud.

5. They hired a DJ, in order that/as/since he would play music at their son's coming-of-age celebration.

Đáp án

1 - Now that 2 - such 3 - since 4 - as 5 - in order that

3. Fill in each gap with even though, though, while or provided that. Điền vào chỗ trống với even though, though, while hoặc provided that.

1. We will hold the wedding anniversary outdoors, _____ the weather is goad.

2. _____ they were tired, they went to their friend's coming-of-age celebration.

3. She likes traditional food. She doesn't eat lentils, _____

4. _____ I wanted to participate in the festival, I was too shy to do it.

Đáp án

1 - provided that

2. - Even though/Though

3 - though

4 - Even though/Though

4. Find and correct ONE mistake in each sentence. Tìm và sửa lại một lỗi trong mỗi câu sau.

1. I’ll go to the baby shower in case I work.

_____________________________

2. We had a picnic if the weather was bad.

_____________________________

3. He would go out with his friends although he completed his homework.

_____________________________

4. Unless you come to my birthday party, you'll surely see my favourite aunt there!

_____________________________

5. She took an umbrella as long as it rained.

_____________________________

Đáp án

1 - in case sửa thành unless

2 - if sửa thành though/ even though

3 - although sửa thành as long as/ provided that

4 - Unless sửa thành if/ provided that

5 - as long as sửa thành in case

5. Fill in each gap with before, after, when, as if/ as though, or as soon as. Điền vào mỗi chỗ trống với before, after, when, as if/as though hoặc as soon as.

Tiếng Anh 12 Bright Workbook Unit 4 4b Grammar

Đáp án

1 - as soon as

2 - When

3 - before

4 - as if/ as though

5 - after

6. Choose the correct option. Chọn đáp án đúng.

1. She seemed as though/just as she hadn't eaten anything for days.

2. He had never injured his ankle until/just as he took up jogging.

3. The Venice Carnival seemed as crowded as/as more crowded as the Viking Festival.

4. It had started snowing before/while they arrived at the marriage ceremony.

5. This year's anniversary was the most successful/more successful than the one we had attended last year.

Đáp án

1 - as though

2 - until

3 - as crowded as

4 - before

5 - more successful

Trên đây là 4b Grammar tiếng Anh lớp 12 Bright trang 32 đầy đủ nhất.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải sách bài tập tiếng Anh 12 Bright

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm