Tiếng Anh 12 Bright Workbook Unit 2 2d Speaking
Workbook tiếng Anh 12 Bright Unit 2 2d Speaking
Giải Sách bài tập tiếng Anh Bright 12 Unit 2 The world of work 2d Speaking trang 18 giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị bài tập tiếng Anh SBT Bright 12 hiệu quả.
1. a) Match the words in the two columns. Nối các từ trong hai cột.
2. ___ certificate 3. ___ experienced 4. ___ qualification 5. ___ application 6. ___ knowledge | a. of a subject b. candidate c. degree d. for a post e. in the right field of study f. of attendance |
Đáp án
1 - c | 2 - f | 3 - b |
4 - e | 5 - d | 6 - a |
Hướng dẫn dịch
1. c: bằng cử nhân
2. f: giấy chứng nhận tham dự
3. b: ứng viên có kinh nghiệm
4. e: bằng cấp đúng lĩnh vực nghiên cứu
5. d: ứng tuyển cho một công việc
6. a: kiến thức về một chủ đề
b) Use the phrases in Exercise 1a to fill in the gaps. Dùng các từ trong bài tập 1a để điền vào các chỗ trống.
1. She didn't get the job as she didn't have the _____.
2. He holds a(n) _____ and is thinking of pursuing postgraduate studies.
3. The suitable _____ of this _____ will be highly appreciated.
4. _____ for this _____ will be processed shortly.
5. Everyone will be given a(n) _____ at the end of the workshop.
6. Peter is a(n) _____ because he has worked for three companies.
Đáp án
1 - qualification in the right field
2 - bachelor’s degree
3 - knowledge - subject
4 - Application - post
5 - certificate of attendance
6 - experienced candidate
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy không có được công việc vì cô ấy không có bằng cấp đúng lĩnh vực.
2. Anh ta nhận bằng cử nhân và đang suy nghĩ về việc theo đuổi việc học sau đại học.
3. Kiến thức phù hợp với lĩnh vực này sẽ được đánh giá cao.
4. Những đơn xin việc cho công việc này sẽ được xủ lý trong thời gian ngắn.
5. Mọi người sẽ được trao một giấy chứng nhận đã tham gia vào cuối buổi hội thảo.
6. Peter là một ứng viên giàu kinh nghiệm vì anh ta đã làm việc cho ba công ty rồi.
2. Complete the dialogue with the sentences (A-E). (Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các câu (A-E).
Đáp án
1 - E | 2 - A | 3 - C | 4 - B | 5 - D |
3. Mark the function words 1S (strong) or W (weak). Then listen and check. Đánh dấu các hư từ sau là S (mạnh) hay W (yếu). Sau đó nghe và kiểm tra.
Đáp án
1 - W | 2 - S | 3 - S | 4 - W | 5 - S |
Say these sentences, record yourself and check if you say them correctly. Đọc các câu trên, tự thu âm rồi kiểm tra xem bạn nói có đúng không.
Trên đây là 2d Speaking tiếng Anh lớp 12 Bright trang 18 đầy đủ nhất.