Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 12 Bright Workbook Unit 1 1b Grammar

Sách bài tập tiếng Anh Bright 12 Unit 1 1b Grammar

Giải workbook tiếng Anh 12 Bright Unit 1 Life stories 1b Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trang 10 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

1. Put the verbs in brackets into the past simple or the past continuous. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.

1. A: _____ (you/travel) abroad often when you were young?

B: Yes, we _____ (visit) my grandparents in Spain every year.

2. A: What _____ (Ann/do) while John _____ (watch) the Olympics on TV?

B: I think she _____ (read) a book.

3. A: How _____ (be) the weather at the stadium yesterday?

B: Perfect! The sun _____ (shine) and there was a gentle breeze _____ (blow).

4. A: What _____ (Lucas/do) as soon as he won the race?

B: He _____ (hug) his family and then they all _____ (have) a photo together.

Đáp án

1 - Did you travel - visited

2 - was Ann doing - was watching - was reading

3 - was - was shining - was blowing

4 - did Lucas do - hugged - had

2. Make complete sentences using the given words and the past simple or the past continuous. Viết câu hoàn chỉnh bằng cách dùng từ đã cho và thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.

Đáp án

1 - At 4 o'clock yesterday, Dan was trekking in the mountain while his father was putting a tent.

2 - It was raining heavily and the sky was getting darker at the campsite.

3 - Claire was training at the gym when she injured her leg.

4 - This time last week, I was taking pictures on safari.

5 - Rob sang in public for the first time in 2019.

3. Put the verb in brackets into the correct forms of the past perfect. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ hoàn thành. 

Đáp án

1 - Had that athlete competed2 - had met3 - had ended4 - had arrived
5 - had she won6 - hadn't sung7 - had never swum8 - had gone

4. Choose the option (A, B, C or D) to indicate the underlined part that needs correction. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra phần gạch chân cần sửa lại cho đúng.

1. Before (A) he went (B) to Africa, James has never been (C) on (D) a safari.

2. When (A) Wendy had arrived (B) at the gym, her teammates hadn't started (C) training yet (D).

3. Did you meet (A) a famous person by the time (B) you finished (C) your holiday in L.A. last (D) month?

4. After (A) Joe has won (B) the marathon, he got (C) his medal and put (D) it around his neck.

5. By the time (A) David put up his tent (B), the clouds covered (C) the stars already (D).

Đáp án

1. C2. B3. A4. B5. C

Trên đây là 1b Grammar tiếng Anh lớp 12 Bright trang 10 đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải sách bài tập tiếng Anh 12 Bright

    Xem thêm