Tiếng Anh 12 Bright Workbook Unit 2 2a Reading
Tiếng Anh Bright 12 Unit 2 2a Reading trang 14
Giải bài tập SBT tiếng Anh 12 Bright Unit 2 2a Reading trang 14 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 12 Bright Unit 2 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
1. Fill in each gap with manager, worker, clerk, developer, controller, or entrepreneur. Điền vào chỗ trống với manager, worker, clerk, controller hoặc entrepreneur.
1. John is a software _____. He designs and builds computer programmes.
2. A construction _____ plans every stage of a construction project.
3. Sarah is a bank _____. She deals with customers' transactions.
4. She is a(n) _____. She has set up multiple businesses.
5. I would like to be a social _____ and provide help to disadvantaged people.
6. Jake is an air traffic _____. He monitors the movement of aircrafts.
Đáp án
1 - developer | 2 - manager | 3 - clerk |
4 - entrepreneur | 5 - worker | 6 - controller |
Hướng dẫn dịch
1. John là một người phát triển phần mềm. Anh ta thiết kế và xây dựng các chương trình máy tính.
2. Một quản lý thi công lên kế hoạch cho mỗi giai đoạn của một dự án công trình.
3. Sarah là một nhân viên ngân hàng. Cô ấy giải quyết các giao dịch của khách hàng.
4. Cô ấy là một doanh nhân. Cô ấy đã gây dựng nên nhiều doanh nghiệp.
5. Mình muốn trở thành một nhà hoạt động xã hội và giúp đỡ những người khuyết tật.
6. Jake là một người điều khiển không lưu. Anh ta giám sát chuyển động của các máy bay.
2. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Then listen and check. Chọn từ có cách đánh trọng âm khác. Sau đó nghe và kiểm tra.
1. A. require B. design C. involve D. realise
2. A. manage B. patrol C. concern D. construct
3. A. customer B. company C. controller D. manager
Đáp án
1 - D | 2 - A | 3 - C |
Hướng dẫn giải
1. Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
2. Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
3. Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
3. Read the text. Choose the option (A, B, C or D) that best fits each gap (1 -5). Đọc đoạn văn bản. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D điền vào chỗ trống.
Đáp án
1 - A | 2 - A | 3 - B | 4 - A | 5 - D |
4. Read the text again. Decide if each of the statements (1-4) is T (True) or F (False). Đọc lại đoạn văn bản. Quyết định các câu dưới đây (1-4) đúng hay sai.
Đáp án
1 - T | 2 - F | 3 - F | 4 - T |
5. Choose the correct option. Chọn đáp án đúng.
.
Đáp án
1 - reliable | 2 - responsible | 3 - decisive | 4 - respectful |
5 - punctual | 6 - cooperative | 7 - flexible | 8 - motivated |
6. Fill in each gap with communication, fluent, leadership, management, multitasking, or teamwork. Điền vào chỗ trống với communication, fluent, leadership, management, multitasking hoặc teamwork.
Đáp án
1 - fluent | 2 - management | 3 - multitasking |
4 - teamwork | 5 - leadership | 6 - communication |
7. Read the advertisement and choose the correct option. Đọc bài quảng cáo và chọn đáp án đúng.
Đáp án
1 - A | 2 - A | 3 - D |
Trên đây là 2a Reading tiếng Anh lớp 12 Bright trang 14 đầy đủ nhất.