Tiếng Anh 12 Bright Workbook Unit 7 7d Speaking
Workbook tiếng Anh 12 Bright unit 7 7d Speaking
Giải Sách bài tập tiếng Anh Bright 12 unit 7 Artificial Intelligence 7d Speaking trang 60 giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị bài tập tiếng Anh SBT Bright 12 hiệu quả.
Vocabulary
AI gadgets
1. Match the gadgets (1-4) to their definitions (a-d). Nối các tiện ích (1-4) với định nghĩa của chúng.
Đáp án
1. c
2. d
3. a
4. b
Hướng dẫn dịch
1 - c: trợ lí ảo – một thiết bị phản hồi các mệnh lệnh bằng giọng nói
2 - d: dịch ngôn ngữ - một chương trình chuyển đổi một ngôn ngữ thành ngôn ngữ khác.
3 - a: hệ thống an toàn – một thiết bị bảo vệ một ngôi nhà hoặc một tòa nhà và báo động đến chủ nếu có ai đó đột nhập.
4 - b: theo dõi sức khỏe – một thiết bị ghi lại các hoạt động hằng ngày của một người.
b) Fill in each gap with the correct forms of connect, scan, activate, hack, press, type, swipe or enter. Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của các từ connect, scan, activate, hack, press, type, swipe hoặc enter.
1. You can deactivate the security system by _____ the password.
2. I'll show you how to _____ voice commands on your smartphone.
3. You must _____ your card over this sensor in order to open the door
4. This app will prevent your account from getting _____.
5. _____ or say a word or even a sentence, and this AI-powered device can translate immediately.
6. _____ this button to switch the device on or off.
7. How can I _____ this device to the Wi-Fi?
8. This device _____ your face and makes some calculations.
Đáp án
1. entering | 2. activate | 3. swipe | 4. hacked |
5. Type | 6. Press | 7. connect | 8. scans |
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có thể hủy kích hoạt hệ thống an ninh bằng cách nhập mật khẩu.
2. Tôi sẽ chỉ cho bạn cách kích hoạt mệnh lệnh bằng giọng nói trên điện thoại thông mi
3. Bạn phải quẹt thẻ trên cái cảm biến này để mở cửa.
4. Ứng dụng này sẽ ngăn chặn tài khoản của bạn khỏi việc bị truy cập trái phép.
5. Gõ hoặc nói một từ hoặc thậm chí một câu và thiết bị tích hợp AI này sẽ dịch ngay lập tức.
6. Nhấn nút này để bật hoặc tắt thiết bị.
7. Làm cách nào để tôi kết nối thiết bị này với Wi-Fi?
8. Thiết bị này quét gương mặt của bạn và thực hiện một vài tính toán.
Everyday English
Giving instructions
2. Complete the dialogue with the phrases/ sentences below. Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các cụm từ/ câu bên dưới.
Đáp án
1. Sure
2. Switch it on
3. Press this button
4. Ok, done
5. plug it into a power source
6. There we go.
7. It’s working
Hướng dẫn dịch
Ông: Neil, cháu chỉ ông cách dùng máy tính bảng mới được không?
Neil: Được chứ ông! Đầu tiên là ông bật nó lên.
Ông: Ông làm như thế nào đây?
Neil: Đơn giản lắm ông. Chỉ cần bấm nút này ở bên cạnh thiết bị.
Ông: Được rồi, xong. Tiếp theo làm gì nữa cháu.
Neil: À! Nó cần được sạc. Cổng sạc đâu rồi ạ? Ông cần cắm nó vào một nguồn điện cho đến khi nút ở trên đỉnh đầu thiết bị phát sáng.
Ông: Được rồi. Nó lên rồi! Sau đó thì sao?
Neil: Ông bấm vào biểu tượng trnfh duyệt ạ. Sau đó ông có thể bắt đầu lướt web.
Ông: Nó hoặt động rồi. Cám ơn Neil.)
Pronunciation
Assimilation
3. Underline the assimilation sounds and label them as /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/. Then listen and check. Gạch chân dưới các âm đồng âm hóa và dán nhãn chúng với /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/. Sau đó nghe và kiểm tra.
Đáp án
1. When's y /ʒ/ our robot going to clean up this mess?
2. They're going to get a security system installed this y/ʃ/ ear.
3. You've just completed y /tʃ/ our first assignment on Artificial Intelligence.
4. "Why's y /ʒ/ our aunt yelling?" - "My new domestic household robot must have scared her!"
Hướng dẫn dịch
1. Khi nào rô bốt của bạn sẽ chọn dẹp đống hỗn độn này?
2. Họ sẽ có một hệ thống an ninh được cài đặt vào năm nay.
3. Bạn vừa hoàn thành bài tập đầu tiên về trí tuệ nhân tạo.
4. Tại sao dì của bạn lại la hét? – Rô bốt nội trợ mới của cô ấy chắc chắn đã làm cô ấy hoảng sợ.
Say the sentences, record yourself and check if you pronounce them correctly. Tập nói các câu, tự thu âm và kiểm tra xem bạn phát âm chúng có đúng không.
Trên đây là 7d Speaking tiếng Anh lớp 12 Bright trang 60 đầy đủ nhất.