Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Tiếng Anh 12 Bright Workbook Unit 8 8b Grammar

Sách bài tập tiếng Anh Bright 12 unit 8 8b Grammar

Giải workbook tiếng Anh 12 Bright unit 8 Lifelong learning 8b Grammar bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trang 64 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Phrasal verbs

1. Read the sentences and replace the words or phrases in bold with the correct forms of the phrasal verbs in the list. Đọc các câu sau và thay thế các từ và cụm từ in đậm với dạng đúng của các cụm động từ trong danh sách.

• come along • come down with • come up with • drop off • drop out of • get on with • keep up with • make up for • put up with • run across

1. I accidentally met an old colleague.

2. He can't stand too much pressure, so he's thinking of looking for another job.

3. In this line of work, you have to think of innovative ideas and find solutions to problems.

4. He left college before he graduated.

5. My father's got a virus, so he's going to stay in bed for a few days.

6. She was too tired, so she fell asleep during the meeting!

7. I'm making progress nicely in my new job.

8. Does your brother have a friendly relationship with his colleagues very well?

9. He worked really hard to compensate for the lost time.

10. He found it very hard to keep pace with his colleagues.

Đáp án

1. ran across 

2. can’t put up with

3. come up with

4. dropped out of 

5. come down with

6. dropped off

7. coming along

8.get on with

9. make up for

10. keep up with

Hướng dẫn dịch

1. Tôi tình cờ gặp lại đồng nghiệp cũ.

2. Anh ta không thể chịu đựng quá nhiều áp lực, nên anh ấy đang nghĩ đến việc tìm kiếm công việc khác.

3. Trong công việc này, bạn phải đưa ra những ý tưởng mới lạ và tìm ra giải pháp cho các vấn đề.

4. Anh ta bỏ học trước khi tốt nghiệp.

5. Bố tôi mới nhiễm vi rút nên ông ấy phải nằm trên giường trong vài ngày.

6. Cô ấy quá mệt nên cô ấy đã ngủ thiếp đi trong cuộc họp!

7. Tôi đang tiến bộ rất tốt trong công việc mới.

8. Anh trai bạn có mối quan hệ tốt với đồng nghiệp không?

9. Anh ta làm việc chăm chỉ để bù đắp cho thời gian bị mất.

10. Anh ta thấy rất khó để bắt kịp với đồng nghiệp.

2. Fill in each gap with the correct forms of the phrasal verbs in Exercise 1. Điền vào chỗ trống với dạng đúng của cụm động từ trong bài tập 1.

1. How do you _____ your new boss who seems really difficult?

2. I've _____ an incredible idea!

3. He _____ in the middle of the lecture as he was exhausted.

4. He asked for a day off this moming as he _____ the flu.

5. She couldn't _____ all that pressure at work, so she quit a month ago.

6. You must not _____ school before you turn eighteen.

7. I _____ an old colleague at the skills seminar yesterday.

8. She hasn't worked in the field before, but I think she can _____ her lack of experience with her qualifications.

9. The new secretary is _____ quite well.

10. You need a wide range of skills to _____ technological advances.

Đáp án

1. get on with

2. come up with

3. was dropped with

4. came down with

5. put up with

6. dropped out of

7. ran across

8. make up for

9. coming along

10. keep up with

Hướng dẫn dịch

1. Làm sao bạn có thể hòa thuận với ông sếp mới người dường như rất khó tính?

2. Mình đã nghĩ ra một ý tưởng rất tuyệt vời!

3. Anh ta ngủ gật giữa bài giảng vì anh ta quá mệt.

4. Anh ta hỏi xin một ngày nghỉ sáng nay vì anh ta bị cảm cúm.

5. Cô ấy không thể chịu nổi tất cả các áp lực ở nơi làm việc nên cô ấy đã nghỉ việc một tháng trước.

6. Bạn không được phép nghỉ học trước khi sang 18 tuổi.

7. Tôi tình cờ gặp một đồng nghiệp cũ ở buổi chuyên đề kĩ năng hôm qua.

8. Cô ấy chưa từng làm việc ở lĩnh vực này trước đây, nhưng tôi nghĩ cô ấy có thể bù đắp sự thiếu kinh nghiệm với bằng cấp của cô ấy.

9. (Thư kí mới đang phát triển khá tốt.

10. Bạn cần có nhiều kĩ năng để bắt kịp với các phát triển công nghệ.

Simple / Compound / Complex sentences 

3. Read the sentences and state which is CP (compound sentence) or CX (complex sentence). Đọc các câu dưới đây và cho biết nó là câu phức hay câu ghép.

Đáp án

1. She possessed both hard and soft skills, so she got the job. - CP

2. She was going to apply to a university when she suddenly decided to quit her studies and find a job. - CX

3. You ought to do an internship so that you will develop some skills. - CX

4. Bookkeeping isn't considered a soft skill, neither is digital literacy. - CP

5. After she looked at his CV, the HR manager decided to hire him. - CX

6. Although she possessed lots of strong hard skills, she lacked some basic soft skills. - CX

7. Digital literacy is a prerequisite for this job, but collaboration skills are just as important. - CP

8. You need to develop your empathy, or you must change your job. - CP

4. Fill in each gap with and, so, either ... or, not only ... but also, as soon as or unless. Hoàn thành chỗ trống với and, so, either .. or, not only ... but also, as soon as hoặc unless.

1. I've mastered a professional app _____ I enrolled on an online course.

2. I'll apply for this position _____ become proficient in French and Italian.

3. She has some strong negotiating skills, _____ she's thinking of becoming a diplomat.

4. _____ you develop some important hard skills, you won't make it in the corporate world.

5. _____ you will need critical thinking for this position _____ you will need adaptability for this position.

6. He is _____ dedicated _____ he _____ is proactive in the workplace.

Đáp án

1. and

2. as soon as

3. so

4. Unless

5. Either - or

6. not only - but - also

Trên đây là 8b Grammar tiếng Anh lớp 12 Bright trang 64 đầy đủ nhất.

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giải sách bài tập tiếng Anh 12 Bright

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng