Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 12 Unit 7: Language

Tài liệu Soạn Anh lớp 12 Unit 7 Language trang 20 21 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 12 mới theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu giải Unit 7 tiếng Anh lớp 12 chương trình mới phần Language hướng dẫn soạn các phần bài tập trong lesson Language trang 20 21 SGK tiếng Anh lớp 12 mới giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị bài hiệu quả trước khi đến lớp.

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this Unit, students will be able to:

– To provide learners some language items in Unit 7

2. Objectives:

+ Vocabulary: words and phrases related to Artificial intelligence

+ Pronunciation: sentence stress in connected speech

+ Grammar: active and passive causatives

+ Skills: working in pairs and groups

II. Nội dung soạn Language Unit 7 Artificial Intelligence lớp 12

Vocabulary

1. Match the words (1-5) with their meanings (a-e). (Nối từ với nghĩa của chúng.)

Đáp án

1. c2. e3. a4. b5. d

Hướng dẫn dịch:

1. không thể tin nổi - không thể hoặc khó tin

2. kích hoạt - làm cho thiết bị bắt đầu hoạt động

3. có khả năng - có khả năng hoặc phẩm chất cần thiết để làm việc gì đó

4. hồi sinh - mang lại cái gì đó trở lại để sử dụng.

5. cảm xúc - cảm giác mạnh mẽ

2. Complete the following sentences with the correct form of the words in 1. (Hoàn thành các câu sau đây bằng các hình thức đúng của từ trong 1.)

Đáp án:

1. emotion2. capable3. resurrected
4. active5. incredible

Hướng dẫn dịch:

1. Xúc cảm của cô ấy quá mạnh mẽ đến nỗi cô ấy đã rơi nước mắt.

2. Deep Blue là một máy tính chơi cờ vua do IBM phát triển, có khả năng đánh bại nhà vô địch thế giới Garry Kasparov vào năm 1997.

3. Sau hai nghìn năm, người đã chết Monica đã được hồi sinh bởi trí tuệ nhân tạo trong tương lai.

4. Chương trình này được sử dụng để kích hoạt các robot thế hệ mới.

5. Nhiều người xem thích các bộ phim Star Treck cái mà có nhiều chuyến đi không gian đáng kinh ngạc.

Pronunciation

1. Listen and repeat the sentences, paying attention to the stressed words. (Nghe và lặp lại các câu, chú ý đến những từ nhấn mạnh.)

Bài nghe:

1.There are a lot of science-fiction films on TV nowadays.

2.A GPS tracking device is hidden under the seat.

3. Please turn off all your electronic devices during takeoff.

4. GMT (Greenwich Mean Time) is recognised over the globe by millions of people.

5. The first space shuttle was launched by NASA in 1981.

6. Do you believe that the future A.I. will destroy humans completely?

7. The ATM was broken so I went to the bank to get my cash.

Hướng dẫn dịch:

1 - Hiện nay có rất nhiều phim khoa học viễn tưởng trên TV.

2 - Thiết bị theo dõi GPS được giấu dưới ghế.

3 - Vui lòng tắt tất cả các thiết bị điện tử của bạn trong thời gian cất cánh

4 - GMT (Greenwich Mean Time) được công nhận trên toàn cầu bởi hàng triệu người.

5 - Tàu con thoi vũ trụ đầu tiên được phóng bởi NASA năm 1981.

6 - Bạn có tin rằng trong tương lai A.I sẽ hủy diệt loài người hoàn toàn?

7 - Các máy ATM đã bị hỏng vì vậy tôi đã đi đến ngân hàng để rút tiền.

Grammar

1. Rewrite the sentences, using have + object + bare infinitive. (Viết lại câu, sử dụng have + tân ngữ + động từ nguyên thể)

Đáp án

1. The A.I. expert had his assistant activate the newly made robot.

2. The computer corporation had their workers eliminate malfunctioning products.

3. The robot manufacturer had his customers exchange their outdated robots for the next generation robots.

4. The company had someone clear out all the junk in the store.

5. The manager had the workers move the machine to a new station.

6. The owner of the palace had a construction company remodel his estate.

Hướng dẫn dịch:

1. Chuyên gia A.I. đã hỗ trợ anh ấy kích hoạt các robot mới được làm.

2. Các công ty máy tính có công nhân của họ loại bỏ các sản phẩm bị hỏng hóc.

3. Nhà chế tạo robot đã yêu cầu khách hàng của mình đổi robot đã lỗi thời của họ để nhận các robot thế hệ tiếp theo.

4. Công ty đã có ai đó giải quyết tất cả rác trong cửa hàng.

5. Người quản lý đã đưa người lao động di chuyển máy đến ga mới.

6. Chủ nhân của nơi này đã có một công ty kiến trúc sửa lại bất động sản của anh ấy.

2. Rewrite the sentences in 1, using get + object + past participle. (Viết lại các câu trong 1, sử dụng get + object + past participle.)

Đáp án:

1. The A.I. expert got the newly made robot activated.

2. The computer corporation got malfunctioning products eliminated.

3. The robot manufacturer got the outdated robots exchanged for the next generation robots.

4. The company got all the junk in the store cleared out.

5. The manager got the machine moved to a new station.

6. The owner of the palace got his estate remodeled.

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 12 Unit 7 Language. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 12 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 12, Bài tập Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 12, Đề thi học kì 2 lớp 12,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 mới

    Xem thêm