Từ vựng Unit 3 lớp 12 The Green Movement
Với mong muốn giúp học sinh lớp 12 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả, cũng như để học tốt Tiếng Anh lớp 12, VnDoc.com đã đăng tải bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit mới nhất năm học 2023 - 2024. Trong đó, tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 12 The green movement gồm toàn bộ Từ mới quan trọng, kèm theo phiên âm định nghĩa rất hiệu quả dành cho học sinh lớp 12.
Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 3 The Green Movement
I. Từ mới tiếng Anh 12 unit 3 The Green Movement
Từ mới | Phân loại/ Phát âm | Định nghĩa |
1. asthma | /ˈæsmə/ (n) | bệnh hen, bệnh suyễn |
2. biomass | /ˈbaɪəʊmæs/ (n) | nguyên liệu tự nhiên từ động vật/ thực vật; sinh khối |
3. bronchitis | /brɒŋˈkaɪtɪs/ (n) | bệnh viêm phế quản |
4. clutter | /ˈklʌtə(r)/ (n) | tình trạng bừa bộn, lộn xộn |
5. combustion | /kəmˈbʌstʃən/ (n) | sự đốt cháy |
6. conservation | /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ (n) | sự bảo tồn |
7. deplete | /dɪˈpliːt/ (v) | rút hết, làm cạn kiệt |
8. dispose of | /dɪˈspəʊz əv/ (v) | vứt bỏ |
9. geothermal | /ˌdʒiːəʊˈθɜːml/ (a) | (thuộc) địa nhiệt |
10. habitat | /ˈhæbɪtæt/ (n) | môi trường sống |
11. lifestyle | /ˈlaɪfstaɪl/ (n) | phong cách sống |
12. mildew | /ˈmɪldjuː/ (n) | nấm mốc |
13. mould | /məʊld/ (n) | mốc, meo |
14. organic | /ɔːˈɡænɪk/ (a) | không dùng chất nhân tạo, hữu cơ |
15. pathway | /ˈpɑːθweɪ/ (n) | đường mòn, lối nhỏ |
16. preservation | /ˌprezəˈveɪʃn/ (n) | sự giữ gìn |
17. promote | /prəˈməʊt/ (v) | thúc đẩy, phát triển |
18. purification | /ˌpjʊərɪfɪˈkeɪʃn/ (n) | sự làm sạch, sự tinh chế |
19. replenish | /rɪˈplenɪʃ/ (v) | làm đầy lại, bổ sung |
20. soot | /sʊt/ (n) | bồ hóng, nhọ nồi |
21. sustainability | /səˌsteɪnəˈbɪləti/ (n) | việc sử dụng năng lượng tự nhiên, sản phẩm không gây hại môi trường, bền vững |
22. raise something (to something) | (v) | tăng cái gì lên bao nhiêu |
23. effect (on somebody/something) | (v) | ảnh hưởng đến cái gì |
24. come into effect = take effect | (v) | có hiệu lực |
25. accomplish = achieve, execute | /ə'kʌmplɪʃ/ (v) | đạt được |
26. evaluate = assess, judge, appraise | /ɪ' væljueɪt/ | đánh giá |
27. assess something at something | (v) | đánh giá ở mức nào |
28. assess somebody/ something as something | (v) | đánh giá ai như là |
29. release | /rɪ'li:s/ (v) | thải ra |
30. release somebody/ something from something | (v) | giải thoát cho ai, gì khỏi cái gì |
31. add something to something | (v) | thêm cái gì vào đâu |
32. reabsorption | (n) | sự tái hấp thụ |
33. supplant = replace | /sə'plɑ:nt/ (v) | thay thế |
34. convert something (into something) | /kənˈvɜːt/ (v) | chuyển đổi cái gì thành |
35. insulate something (from/ against something) | /ˈɪnsjuleɪt/ (v) | cách nhiệt khỏi... |
36. hazard = jeopardy, perilousness | /'hæzəd/ (n) | nguy hiểm |
37. expand | /ɪk'spænd/ (v) | mở rộng (diện tích, độ lớn...): tăng số lượng |
38. extend | /ɪk'stend/ (v) | kéo dài (thời gian...), kéo dãn |
38. to extend the hand of friendship | (phr.v) | cố gắng duy trì mối quan hệ tốt với... |
39. to filter out dust particles/ light/ impurities | /ˈfɪltə(r)/ (n) | lọc ra ... |
40. shelter (from something) | /ˈʃeltə(r)/ (v) | nơi trú ẩn khỏi cái gì |
41. risk (of something/ of doing something) | /rɪsk/ (v) | nguy cơ |
42. sustainable = steady, persistent: | /sə'steɪnəbl/ (adj) | bền vững |
43. agglomeration : = accumulation | /əˌɡlɒmə'reɪʃn/ (n) | sự kết tụ |
44. accelerate: = speed up, gain momentum | /ək'seləreɪt/ (v) | tăng tốc |
45. composition = constitution, configuration | /ˌkɒmpə'zɪʃn/ (n) | thành phần |
46. disturb = distract, interrupt | /dɪ'stɜ:b/ (v) | làm phiền |
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 12 unit 3 The Green Movement có đáp án
Fill in each blank with the correct form of the words from the box.
organic conserve dispose destroy promote deplete
1. The ___________ policy saved the animals that were at risk.
2. The ___________ of the world's fresh water supplies will reach a crisis over the next few years.
3. The ink cartridge for this computer printer is supposedly ___________, but you can save money simply by refilling it.
4. He will never get a ___________ in this company because he is simply too lazy.
5. With the ___________ of the forests in Burundi, many wild animals have lost their natural habitat.
6. Our local grocery store is now selling ___________ -grown fruit and vegetables.
ĐÁP ÁN
Fill in each blank with the correct form of the words from the box.
organic conserve dispose destroy promote deplete
1. The _____conservation______ policy saved the animals that were at risk.
2. The ______depletion_____ of the world's fresh water supplies will reach a crisis over the next few years.
3. The ink cartridge for this computer printer is supposedly _____disposable______, but you can save money simply by refilling it.
4. He will never get a ______promotion_____ in this company because he is simply too lazy.
5. With the ____destruction_______ of the forests in Burundi, many wild animals have lost their natural habitat.
6. Our local grocery store is now selling _______organically____ -grown fruit and vegetables.
Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 3 Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới: The Green Movement. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh xem thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 12 khác nhau. Chúc các em học sinh lớp 12 học tập hiệu quả.