Cấu trúc This is the first time
Cách sử dụng This is the first time
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cấu trúc
This is the first time + S + have/ has + P2: Lần đầu làm gì
=> S +have/ has + never + P2 + before
=> S+ have/ has not + P2 + before
Ví dụ 1
This is the first time I have met him.
=> I have never met him before.
=> I haven’t met him before.
Ví dụ 2
It’s the first time we have visited this place.
(Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này.)
Bài tập áp dụng
Sử dụng cấu trúc this is the first time để chọn đáp án phù hợp với chỗ trống
This is the first time I ________ such a famous person.
A. have ever met
B. ever met
C. ever meet
D. had ever met
CẤU TRÚC this is the first time TRONG BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU
Cấu trúc
This is the first time + S + have/has + V3/-ed
⇔ S + have/ has + never (not) + V3/-ed + before
Ví dụ:
This is the first time I have watched this film. ↔ I have never watched this film before.
(Tôi chưa bao giờ xem bộ phim này trước đây)
Bài tập áp dụng:
Viết lại câu với cấu trúc this is the first time.
I haven’t eaten this kind of food before.
=> This is the first…...................
Mời các bạn vào tham khảo các bài tiếp theo tại: https://vndoc.com/ngu-phap-tieng-anh
Cách dùng This is the first time trong câu
Cấu trúc This is the first time thường xuyên xuất hiện trong các bài tập, bài kiểm tra hay bài thi, đặc biệt hay nằm trong dạng bài viết lại câu. Mời các bạn vào tìm hiểu nội dung VnDoc.com cung cấp để nắm chắc kiến thức lý thuyết cũng như bài tập của phần ngữ pháp tiếng Anh này.
Trong ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học này. Bên cạnh đó việc ôn luyện lý thuyết và bài tập theo mảng cụ thể, ví dụ như câu điều kiện, word form, trọng âm, trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh, trắc nghiệm...cũng rất hữu ích giúp các bạn nâng cao hiệu quả môn học.