Từ vựng tiếng Anh 12 Bright Unit 2
Từ vựng unit 2 lớp 12 The world of work
Tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Bright unit 2 The world of work bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh trọng tâm trong unit 2 SGK tiếng Anh Bright 12 giúp các em học sinh ôn tập từ vựng tiếng Anh 12 theo từng unit hiệu quả.
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1.air traffic controller (n) |
/ˌeə træfɪk kənˈtrəʊlə(r)/ |
kiểm soát viên không lưu |
2.bank clerk (n) |
/bæŋk klɑːk/ |
nhân viên ngân hàng |
3. construction manager (n) |
/kənˈstrʌkʃn ˈmænɪdʒə(r)/ |
quản lí thi công, quản lí công trình xây dựng |
4. entrepreneur (n) |
/ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ |
nhà doanh nghiệp, người khởi nghiệp |
5. social worker (n) |
/ˈsəʊʃl ˈwɜːkə(r)/ |
nhân viên công tác xã hội |
6. software developer (n) |
/ˈsɒftweə(r) dɪˈveləpə(r)/ |
kĩ sư phần mềm |
7. catch-up meeting (n) |
/ˈkætʃ ʌp ˈmiːtɪŋ/ |
cuộc họp nhanh (giữa các thành viên trong nhóm để cập nhật tình hình) |
8. creative (adj) |
/kriˈeɪtɪv/ |
sáng tạo |
9. degree (n) |
/dɪˈɡriː/ |
bằng cấp |
10. fascinate (v) |
/ˈfæsɪneɪt/ |
lôi cuốn, làm thích thú |
11. problem-solving (n) |
/ˈprɒbləm sɒlvɪŋ/ |
kỉ năng giải quyết vấn đề |
12. strategy (n) |
/ˈstrætədʒi/ |
chiến lược |
13. technical (adj) |
/ˈteknɪkl/ |
thuộc về kĩ thuật |
14. communication (n) |
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ |
sự giao tiếp |
15. cooperative (adj) |
/kəʊˈɒpərətɪv/ |
có tính hợp tác, cộng tác |
16. deadline (n)
|
/ˈdedlaɪn/ |
hạn chót, hạn cuối cùng (để hoàn thành một kế hoạch, dự án, công việc cụ thể) |
17. decisive (adj) |
/dɪˈsaɪsɪv/ |
quyết đoán |
18. flexible (adj) |
/ˈfleksəbl/ |
linh hoạt |
19. fluent (adj) |
/ˈfluːənt/ |
trôi chảy, lưu loát |
20. motivated (adj) |
/ˈməʊtɪveɪtɪd/ |
có động lực |
21. multitasking (n) |
/ˌmʌltiˈtɑːskɪŋ/ |
tính đa nhiệm (làm nhiều việc cùng một lúc |
22. punctual (adj) |
/ˈpʌŋktʃuəl/ |
đúng giờ |
23. reliable (adj) |
/rɪˈlaɪəbl/ |
đáng tin cậy |
24. respectful (adj) |
/rɪˈspektfl/ |
tôn trọng (với người khác) |
25. responsible (adj) |
/rɪˈspɒnsəbl/ |
có trách nhiệm (với người khác) |
26. teamwork / (n) |
/ˈtiːmwɜːk/ |
làm việc nhóm |
27. in charge of (phr) |
/ɪn tʃɑːdʒ ɒv/ |
chịu trách nhiệm |
28. demonstrate (v) |
/ˈdemənstreɪt/ |
trình bày |
29. headquarters (n) |
/'hed'kwɔ:təz/ |
trụ sở chính |
30. visible (adj) |
/ˈvɪzəbl/ |
có thể nhìn thấy |
31. decade (n) |
/ˈdekeɪd/ |
thập kỷ |
32. conference (n) |
/ˈkɒnfərəns/ |
hội nghị |
33. job promotion (n.phr) |
/dʒɒb prəˈməʊʃən/ |
thăng chức |
34. discuss (v) |
/dɪˈskʌs/ |
thảo luận |
35. wage (n) |
/weɪdʒ/ |
lương trả theo tuần |
36. switch (v) |
/swɪtʃ/ |
chuyển |
37. relevant (adj) |
/ˈreləvənt/ |
phù hợp |
38. arrange (v) |
/əˈreɪndʒ/ |
sắp xếp |
39. gain(v) |
/ɡeɪn/ |
đạt được |
40. suddenly (adv) |
/ˈsʌd.ən.li/ |
đột ngột |
41. discussion (n) |
/dɪˈskʌʃn/ |
cuộc thảo luận |
42. put up with (phr.v) |
/pʊt/ |
chịu đựng |
43. put someone up to (phr.v) |
/pʊt ˈsʌmwʌn ʌp tə/ |
xúi giục ai làm gì |
44. ability (n) |
/əˈbɪləti/ |
khả năng |
45. internship (n) |
/ˈɪntɜːnʃɪp/(n) |
thực tập |
Trên đây là Từ vựng unit 2 lớp 12 Bright The world of work đầy đủ nhất.