Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 Vocabulary Expansion

Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh Bright 12 Vocabulary Expansion Unit 1 trang 100

Giải bài tập SGK tiếng Anh 12 Bright Unit 1 trang 100 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 Bright Unit 1 Life stories giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

1. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.

• diabetes • devastated • doubt • obstacle • overcome • glory • determination

1. All athletes want to achieve _____ in their sports.

2. It's difficult for people with _____ to become professional athletes.

3. As long as you don't give up no _____ can stop you from reaching your goals!

4. Jane was _____ when she missed the cup final due to an injury.

5. What I admire most about Gary Hall Jr. is his _____ to succeed.

6. Though people questioned his swimming ability. Jo didn't _____ himself as he believed that he could achieve great success.

7. To achieve your dream, you must _____ any challenges that you face.

Đáp án

1. glory 2. diabetes 3. obstacle 4. devastated
5. determination 6. doubt 7. overcome  

2.

Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.

1. The Olympic athlete spoke about his road to glory in a TV interview.

A. path

B. street

C. trail

D. way

2. Amanda has a passion for music, so she wants to be a singer.

A. excitement

B. commitment

C. love

D. interest

Choose the option (A, B, C or D) to Indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ trái nghĩa với từ được gạch chân.

3. That singer has had an incredible life.

A. boring

B. ordinary

C. sad

D. difficult

4. Robert and Eric have achieved great success in their business.

A. trouble

B. failure

C. struggle

D. defeat

Đáp án

Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.

1. A; 2. D

Choose the option (A, B, C or D) to Indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ trái nghĩa với từ được gạch chân.

3. B; 4. B

3. Choose the correct option. Chọn đáp án đúng.

1. Sam intends to _____ in the London marathon next year.

A. competition           B. compete             C. competitive           D. competing

2. As runners took part in the 100m sprint, the crowd watched with _____.

A. amazing                B. amaze                C. amazed                 D. amazement

3. Fred gave Lucy the wrong directions, which caused her _____ while she was trekking.

A. confuse                 B. confusion            C. confused               D. confusing

Đáp án

1. B 2. D 3. B

4. Write the correct forms of the words in brackets. Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc vào chỗ trống.

1. Bill is _____ to reach the top of that mountain. (DETERMINE)

2. Jane is too _____ to sing in public. (EMBARRASS)

3. The athlete achieved huge _____ after winning three gold medals at the Olympics. (FAMOUS)

4. The young man was a high _____ who got a scholarship for his athletic talent. (ACHIEVE)

5. The crowd was amazed by the swimmer's _____. (PERFORM)

6. Everyone expects Emma and Tom to have a _____ marriage. (SUCCESS)

7. George started his own business and _____ became very wealthy. (SURPRISE)

Đáp án

1 - determined

2 - embarrassed

3 - fame

4 - achiever

5 - amazed

6 - successful

7 - surprisingly

Hướng dẫn dịch

1. Bill is determined to reach the top of that mountain.

Giải thích: động từ tobe đi với tính từ/danh từ, sau chỗ trống có to → điền tính từ vào chỗ trống → determined

2. Jane is too embarrassed to sing in public.

Giải thích: be + too + adj to do sth: quá như thế nào dể làm cái gì → điền tính từ vào chỗ trống → embarrassed

3. The athlete achieved huge fame after winning three gold medals at the Olympics.

Giải thích: trước chỗ trống là tính từ → điền danh từ vào chỗ trống → fame

4. The young man was a high achiever who got a scholarship for his athletic talent.

Giải thích: trước chỗ trống là tính từ → điền danh từ vào chỗ trống → achiever

5. The crowd was amazed by the swimmer's performance.

Giải thích: trước chỗ trống là sở hữu cách → điền danh từ vào chỗ trống → performance

6. Everyone expects Emma and Tom to have a successful marriage.

Giải thích: trước chỗ trống là mạo từ, sau chỗ trống là danh từ → điền tính từ vào chỗ trống → successful

7. George started his own business and surprisingly became very wealthy.

Giải thích: sau chỗ trống là động từ → điền trạng từ vào chỗ trống → surprisingly

Trên đây là Unit 1 tiếng Anh lớp 12 Bright Vocabulary Expansion trang 100 đầy đủ nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 Bright

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm