Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 Vocabulary Expansion

Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh Bright 12 Vocabulary Expansion Unit 2 trang 101

Giải bài tập tiếng Anh 12 Bright student book Unit 2 trang 101 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 Bright Unit 2 The world of work giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

1. Complete the sentences with the words/phrases in the list. Hoàn thành các câu sau với các từ/ cụm từ trong danh sách.

• strategies • creative • catch-up meeting • fascinate • technical • problem-solving • degree

1. Dan is a writer, so his job requires him to be _____ and have good time management skills to meet his deadlines.

2. As an entrepreneur, Liz had to come up with effective _____ to help her company grow.

3. Their articles often _____ me, even if they are probably fake news.

4. How many years did it take Simon to complete his university _____?

5. Becoming an engineer today requires _____ knowledge in IT, maths and physics.

6. Her excellent _____ skills ensures that she always has a solution when business isn't going well.

7. Eric usually works from home. but he's coming to the office for a _____ today.

Đáp án

1. creative 2. strategies 3. fascinate 4. degree
5. technical 6. problem-solving  7. catch-up  

2. Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.

1. Greg is one of our most dependable employees in the company.

A. fair B. reliable C. qualified D. sensible

2. Tina is willing to do whatever it takes to succeed.

A. fit B. available C. keen D. present

Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ từ trái nghĩa với từ được gạch chân.

3. Luke always tries to be helpful and cooperative with his colleagues.

A. rude B. harmful C. unhelpful D. lazy

4. Angela is a good boss and a decisive leader.

A. uncertain B. unprofessional

C. unfair D unsupportive

Đáp án

1. B

2. C

3. C

4. A

3. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu sau với các từ trong danh sách.

• inspiration • determined • reputation • autobiography • legacy

1. Tom took _____ from the achievements of his boss, who he's considered a great leader.

2. Sarah is _____ to get a promotion at his job this year.

3 The author left younger generations great _____ of books through her writing over the years.

4. The actor Keanu Reeves has earned a(n) _____ for being kind, respectful and helpful to other people.

5. When the entrepreneur retired, he decided to write a(n) _____ discussing his path to success.

Đáp án

1. inspiration 2. determined 3. legacy 4. reputation 5. autobiography

4. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu sau với các từ trong danh sách.

• trainee • technician • trends • CV • investigate

1. Ben is a _____, so he is still learning at his job.

2. Emma sent her _____ to a local company in the hope of getting a job there.

3. Mark is really interested in computers, and he wants to become an IT _____.

4. I enjoy reading articles that discuss new _____ in labour market.

5. My job at this company is to _____ IT issues with company computer systems.

Đáp án

1. trainee 2. CV 3. technician 4. trends 5. investigate

5. Write the correct forms of the words in brackets. Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc vào chỗ trống.

1. Paul was the first _____ that the HR manager spoke to this morning. (INTERVIEW)

2. Having good qualifications makes you much more _____ in scientific fields. (EMPLOY)

3. What kind of career do you want to pursue after your _____? (GRADUATE)

4. David took a six-month intensive language course in Thailand and now he speaks Thai _____. (FLUENT)

5. Emma created a new social media strategy in _____ with her colleague, Susan. (COOPERATE)

6. The deadline for our latest social media marketing project is tight, but I think it is _____. (MANAGE)

Đáp án

1. interviewee 2. employable 3. graduation
4. fluently 5. cooperation 6. manageable

Hướng dẫn dịch

1. Paul là người được phỏng vấn đầu tiên mà giám đốc nhân sự nói chuyện sáng nay.

Giải thích: trước chỗ trống là từ chỉ thứ hạng → điền danh từ vào chỗ trống → interviewee

2. Có trình độ chuyên môn tốt giúp bạn có cơ hội tuyển dụng cao hơn trong các lĩnh vực khoa học.

Giải thích: trước chỗ trống là cấu trúc so sánh → điền tính từ vào chỗ trống → employable

3. Bạn muốn theo đuổi nghề nghiệp nào sau khi tốt nghiệp?

Giải thích: trước chỗ trống là một tính từ sở hữu → điền danh từ vào chỗ trống → graduation

4. David đã tham gia khóa học ngôn ngữ chuyên sâu kéo dài 6 tháng ở Thái Lan và hiện anh ấy nói tiếng Thái trôi chảy.

5. Emma tạo ra một chiến lược truyền thông xã hội mới với sự hợp tác của đồng nghiệp Susan.

6. Thời hạn cho dự án tiếp thị truyền thông xã hội mới nhất của chúng tôi rất ngắn, nhưng tôi nghĩ nó có thể quản được.

6. Choose the correct option. Chọn đáp án đúng.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 Vocabulary Expansion

Đáp án

1. D 2. A 3. B 4. B

Hướng dẫn dịch

1. Trung bình, mức lương ở các thành phố lớn cao hơn so với ở các thị trấn nhỏ.

Giải thích: in comparison with: so sánh, so sánh với

2. Ngày nay, việc quảng cáo sản phẩm trực tuyến ở nơi có nhiều đối tượng hơn sẽ hiệu quả hơn.

Giải thích: It’s adj + to V: làm việc gì đấy thì như thế nào, vậy ta điền một động từ vào chỗ trống → advertise

3. Kevin đã có một quyết định dũng cảm là rời bỏ một công việc được trả lương cao và bắt đầu công việc kinh doanh riêng của mình.

Giải thích: trước chỗ trống là tính từ, ta điền một danh từ vào chỗ trống → decision

4. Nhà hoạt động xã hội đến nhà chúng tôi đúng giờ lúc 11 giờ sáng, đúng như chúng tôi đã hẹn.

Giải thích: trước chỗ trống là một động từ, ta điền một trạng từ vào chỗ trống → punctually

Trên đây là Unit 2 tiếng Anh lớp 12 Bright Vocabulary Expansion trang 101 đầy đủ nhất.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 Bright

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm