Tiếng Anh 12 Bright Unit 8 Introduction
Tiếng Anh Bright 12 unit 8 trang 85
Giải bài tập SGK tiếng Anh 12 Bright unit 8 trang 85 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 Bright unit 8 Lifelong learning giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
1. a) Fill in each gap with seminar, perform, enrol, internship, proficient or master. Then listen and check. Điền vào mỗi chỗ trống với seminar, perform, enrol, internship, proficient hoặc master. Sau đó nghe và kiểm tra.
Đáp án
A. attend a(n) seminar or a workshop
B. master new software or an app
C. do a(n) internship
D. enrol on an online course
E. become proficient in a foreign language
F. perform on-the-job training
b) What category does each activity (A-F) belong to? Các hoạt động (A-F) thuộc về các hạng mục nào dưới đây?
Đáp án
- Doing an apprenticeship - F
- Distance learning - D
- Classroom-based learning - A
- Unpaid work experience - C
- Learning to use new technology - B
- Developing a new skill - E
2. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Then listen and check. Practise saying them with a partner. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra. Luyện tập nói chúng với bạn cùng bàn.
1. A. perform B. enrol C. attend D. listen
2. A. develop B. apprentice C. encourage D. motivate
3. A application B. technology C. apprenticeship D. experience
Đáp án
1 - D; 2 - D; 3 - A;
Hướng dẫn giải
1. Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
2. Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
3. Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ ba, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
3. Listen and match the speakers (1-3) to their descriptions of lifelong activities (A-F) in Exercise 1a. Nghe và nối người nói (1-3) với mô tả của họ về các hoạt động suốt đời (A-F) trong Bài tập 1a.
Speaker 1: ___
Speaker 2: ___
Speaker 3: ___
Đáp án
Speaker 1: _B__
Speaker 2: _E__
Speaker 3: _A__
4. Which of the lifelong learning activities (A-F) in Exercise 1a do you want to do in the future? Tell your partner. Các hoạt động học tập suốt đời nào trong bài tập 1a (A-F) trong bài tập 1 mà bạn muốn làm trong tương lai? Nói với bạn cùng bàn của bạn.
Gợi ý
I'd go with E. become proficient in a foreign language. Languages open up so many doors—travel, cultural understanding, even career opportunities. Plus, learning a language keeps your brain sharp. Spanish or Japanese would be fun to dive into.
Trên đây là Giải student book Tiếng Anh Bright 12 unit 8 Lifelong learning trang 85.