Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Tiếng Anh Bright 12 Unit 1 1b. Grammar

Giải student book tiếng Anh 12 Bright Unit 1 Life stories 1b Grammar bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập SGK tiếng Anh 12 Bright trang 18 19.

1. Put the verbs in brackets (1-7) into the Past Simple or the Past Continuous. Then match them to their uses (a-g). Chia dạng đúng các động từ trong ngoặc (1-7) ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn. Sau đó nối chúng với cách dùng (a-g).

Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Đáp án:

1 - c. were going2 - f. was blowing - were shining3 - a. didn't go4 - g. were relaxing - was trekking
5 - d. packed - went6 - b. won7 - e. was running - hurt

2. Choose the correct option. Chọn câu trả lời đúng.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Đáp án:

1 - did you meet – met – was competing

2 - Did you go - travel

3 - was Paul doing – was running

3. Choose the options (A, B, C or D) to indicate the underlined parts that needs correction in the given sentence. Chọn các đáp án (A, B, C or D) để chí ra phần gạch chân cần sửa lại cho đúng trong các câu sau.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Đáp án:

1 - A2 - D3 - C4 - A5 - A

4. Use the ideas below to continue the story. Dùng các ý tưởng bên dưới để tiếp tục câu chuyện.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Đáp án:

A: It was a hot sunny day and the sun was shining.

B: Sam and Leah were relaxing on the beach.

A: Then Leah decided to take a walk.

B:  She was walking near the water when she heard a splash.

A: Leah turned around and saw three dolphins.

B: She called Sam and he got a camera.

A: Leah was watching dolphins while Sam was taking lots of amazing photos.

B: They felt excited to see these amazing creatures up-close.

5. Put the verbs in brackets into the correct forms of the Past Perfect. Chia các động từ sau thành dạng đúng của thì quá khứ hoàn thành.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 1b Grammar

Đáp án:

1 - had bought2 - Had you won3 - hadn't booked4 - Had you met5 - had shown

6. Make complete sentences using the prompts and the Past Perfect or the Past Simple. Add commas where necessary. Tạo các câu hoàn chỉnh sử dụng gợi ý và thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn. Thêm dấu phẩy ở chỗ cần thiết.

Đáp án:

1 - We started our safari tour after the tour guide had shown us the map.

2 - Ed had visited over thirty countries by the time he turned thirty-five.

3 - Before Anna went to the Maldives last month, she had never swum with dolphins.

4 - When we came back to campsite, Emma had finished cooking our meal.

5 - Had you met any famous person by the time you finished your holiday in Los Angles last month?

7. Combine the sentences using the Past Perfect and the words in brackets. Kết hợp các câu sau dùng thì hiện tại hoàn thành và các từ trong ngoặc.

1. Mary came to the stadium at 11:00. Susan left the stadium at 10:30. (WHEN)

2. Susan and Sam put on suncream. Then they start trekking in the mountains. (BEFORE)

3. William competed and came first in lots of marathon races. A year later, he was offered to join the national team. (AFTER)

4. Jim explained all the rules. Then we started putting up tents in the camp. (AFTER)

5. Jim reached the finish line. We arrived at the marathon event. (BY THE TIME)

Đáp án:

1 - When Mary came to the stadium, Susan had left.

2 - Susan and Sam had put on suncream before they started trekking in the mountains.

3 - William was offered to join the national team after he had competed and come first in lots of marathon races.

4 - After Jim had explained all the rules, we had started putting up tents in the camp.

5 - By the time we arrived at the marathon event, Jim had reached the finish line.

8. Use the time words to make sentences that are true for you, using the Past Perfect and your own ideas. Tell your partner. Dùng các từ chỉ thời gian để tạo các câu đúng với bạn, dùng thì quá khứ hoàn thành và ý tưởng của riêng bạn. Nói với bạn cùng bàn của bạn.

• before • when • after • by the time

I had never trekked in the mountains before I went on that trip.

Gợi ý

By the time we got to the stadium, the performance had already started, so we missed the first two songs.

After I had had a large meal, I started to feel sick.

I had known him for a year before we finally went on holiday together.

When I arrived, the party was over. Everyone had already left.

Trên đây là Giải student book Tiếng Anh Bright 12 Unit 1 Life stories Grammar trang 18, 19.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 Bright

    Xem thêm