Tiếng Anh 12 Bright Unit 3 Vocabulary Expansion
Tiếng Anh Bright 12 Vocabulary Expansion Unit 3 trang 102
Giải bài tập SGK tiếng Anh 12 Bright Unit 3 trang 102 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 Bright Unit 3 The mass media giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
1. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.
Đáp án
1. mass media | 2. transmit | 3. millennia | 4. evolve |
5. revolutionise | 6. innovative | 7. utilise |
Hướng dẫn dịch
1. Truyền hình và phát thanh là hai hình thức truyền thông đại chúng cho phép chúng ta tiếp cận một lượng lớn khán giả cùng một lúc.
2. Việc phát minh ra radio cho phép con người truyền tải thông tin không dây trên khoảng cách xa.
3. Lịch sử của các phương tiện truyền thông đã có từ hàng thiên niên kỷ trước khi người ta vẽ các biểu tượng trong hang động.
4. Khi công nghệ phát triển, truyền thông sẽ tiếp tục phát triển trong tương lai.
5. Báo in đã cách mạng hóa phương tiện truyền thông, thay đổi hoàn toàn cách mọi người chia sẻ thông tin.
6. Điện thoại thông minh là một phát minh có tính sáng tạo cao đã thay đổi hoàn toàn cách mọi người giao tiếp.
7. Sẽ chẳng ích gì khi mua thiết bị ghi âm đắt tiền nếu bạn không biết cách sử dụng nó.
2.
Đáp án
Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.
1. C; 2. B
Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ từ trái nghĩa với từ được gạch chân.
3. C; 4. D
Hướng dẫn giải
1. Giải thích: post (v) = upload (v): đăng tải; read (v): đọc; write (v): viết; check (v): kiểm tra
2. Giải thích: catch (v) = hear (n): nghe; get (v): có được; follow (v): đi theo; understand (v): hiểu
3. Giải thích: outrageous (adj): thái quá, lố bịch >< acceptable (adj): có thể chấp nhận được; interesting (adj): thú vị; funny (adj): vui vẻ; entertaining (adj): mang tính giải trí
4. Giải thích: misleading (adj): gây hiểu lầm, sai lệch >< truthful (adj): đúng sự thật; inspiring (adj): truyền cảm hứng; memorable (adj): đáng nhớ; balanced (adj): cân bằng
3. Choose the correct answer. Chọn đáp án đúng.
Đáp án
1. A | 2. B | 3. C | 4. D |
4. Write the correct forms of the words in brackets. Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc vào chỗ trống.
1. That scientific journal is a trustworthy _____ because it only features research reviewed by experts. (PUBLISH)
2. The Internet was _____ because it changed communication completely. (REVOLUTION)
3. It's fascinating to learn about the _____ of different media forms. (EVOLVE)
4. We couldn't watch the football match on TV, so we listened to the full _____ on the radio instead. (COMMENT)
5. Now that we have the internet and smart technology, what will be the next great technological _____. (INNOVATE)
6. Jane is a social media influencer with a large online _____. (FOLLOW)
Đáp án
1. publication | 2. revolutionary | 3. evolution |
4. commentary | 5. innovation | 6. followers |
Trên đây là Unit 3 tiếng Anh lớp 12 Bright Vocabulary Expansion trang 102 đầy đủ nhất.