Tiếng Anh 12 Bright Unit 6 Vocabulary Expansion
Tiếng Anh 12 Bright Vocabulary Expansion Unit 6
Giải SGK Tiếng Anh Bright 12 Vocabulary expansion unit 6 trang 106 bao gồm hướng dẫn giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tiếng Anh hiệu quả.
1. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.
• harness • installations • maintenance • consistent • viable • sustainable • sector • adopt
1. Solar panels occupy little space, so they are perfect for home _____.
2. If Vietnam can _____ the power of its coastal waters, it can generate a lot of clean energy.
3. Not all green energy solutions are _____ in every location because some depend on weather conditions.
4. To protect the environment, it is essential that we all _____ a green lifestyle.
5. Nowadays, governments worldwide are investing more than ever in the green energy _____.
6. Wind turbines are not practical for private homes because they require a lot of regular _____.
7. Wind power and solar power are _____ energy sources because they provide an endless supply of power without creating emissions.
8. Because tidal power is a _____ source of energy, it is a very reliable way to generate electricity.
Đáp án
1. installation
2. harness
3. viable
4. adopt
5. sector
6. maintenance
7. sustainable
8. consistent
Hướng dẫn dịch
1. Các tấm pin mặt trời chiếm ít không gian nên rất lý tưởng để lắp đặt tại nhà.
2. Nếu Việt Nam khai thác được nguồn năng lượng từ vùng biển ven bờ thì có thể tạo ra rất nhiều năng lượng sạch.
3. Không phải tất cả các giải pháp năng lượng xanh đều khả thi ở mọi địa điểm vì một số giải pháp còn phụ thuộc vào điều kiện thời tiết.
4. Để bảo vệ môi trường, điều cần thiết là tất cả chúng ta phải áp dụng lối sống xanh.
5. Ngày nay, các chính phủ trên toàn thế giới đang đầu tư hơn bao giờ hết vào lĩnh vực năng lượng xanh.
6. Tua bin gió không thiết thực cho nhà riêng vì chúng đòi hỏi phải bảo trì thường xuyên nhiều.
7. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng bền vững vì chúng cung cấp nguồn năng lượng vô tận mà không tạo ra khí thải.
8. Vì năng lượng thủy triều là nguồn năng lượng ổn định nên đây là cách rất đáng tin cậy để tạo ra điện.
2.
Đáp án
Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.
1. B
2. D
Hướng dẫn giải
1. Giải thích: generate (v): tạo ra = produce (v): sản xuất; utilise (v): sử dụng; maintain (v): duy trì; renew (v): tái tạo
2. Giải thích: affordable (adj): có khả năng chi trả = cheap (adj): rẻ; clean (adj): sạch sẽ; fast (adj): nhanh chóng; useful (adj): hữu ích
Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ trái nghĩa với từ được gạch chân.
3. A
4. C
Hướng dẫn giải
3. Giải thích: depletion (n): sự cạn kiệt >< conservation (n): sự bảo tồn; exhaustion (n): sự mệt mỏi; pollution (n): sự ô nhiễm
4. Giải thích: abundant (adj): dồi dào >< scarce (adj): khan hiếm; plentiful (adj): phong phú; inefficient (adj): không hiệu quả
3. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.
Đáp án
1. contribution
2. initiative
3. capacity
4. roadmap
5. consult
6. generation
4. Complete the sentences with the words in the list. Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.
Đáp án
1. phenomenon
2. bustling
3. alleviate
4. amenity
5. newcomer
6. strain
5. Choose the correct option. Chọn đáp án đúng.
Đáp án
1. C
2. B
3. A
4. C
6. Write the correct forms of the words in brackets. Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc vào chỗ trống.
1. sustainable
2. contribution
3. investor
4. inefficiency
5. chemical
6. reliability
7. consumption
8. dependent
Trên đây là unit 6 tiếng Anh lớp 12 Bright Vocabulary Expansion trang 106 đầy đủ nhất.