Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 Introduction

Tiếng Anh Bright 12 unit 7 trang 77

Giải bài tập SGK tiếng Anh 12 Bright unit 7 trang 77 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 Bright unit 7 Artificial intelligence giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

1. a) Fill in each gap with communicative, domestic, space, rescue, medical or manufacturing. Then listen and check. Điền vào mỗi chỗ trống với communicative, domestic, space, rescue, medical hoặc manufacturing. Sau đó nghe và kiểm tra.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 Introduction

Đáp án

1. manufacturing industrial robot

2. domestic household robot

3. communicative humanoid robot

4. space Mars robot

5. medical robot

6. rescue robot

b) What can the AI-powered robots (1-6) do? Use the following ideas to make sentences. Các rô bốt trạng bị AI (1-6) có thể làm gì? Dùng các ý sau để có thể viết câu.

• lift heavy objects • assist in operations • travel in space • carry cameras and collect information

• elevate patients • search for victims in disaster situations • assemble machinery • vacuum floors

• fight fires in extreme conditions • entertain people • operate kitchen appliances

• provide company and conversation

Manufacturing industrial robots can lift heavy objects and assemble machinery.

Đáp án

  • Domestic household robots can vacuum floors and operate kitchen appliances.
  • Communicative humanoid robots can provide company and conversation, and entertain people.
  • Robots like space Mars rover can travel in space and carry cameras, and collect information.
  • Medical robot can assist in operations and elevate patients.
  • Rescue robots can search for victims in disaster situations and fight fires in in extreme conditions.

2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check. Practise saying with a partner. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra. Luyện nói chúng với bạn cùng bàn.

1. A. lifts B. loads C. assembles D. vacuums

2. A. entertained B. travelled C. searched D. gathered

3. A. assist B. disaster C. assemble D. rescue

4. A. intelligence B. technology C. surgery D. globe

Đáp án

1. A2. C3. B4. D

3. Listen to Eric, Stephen and Brian talking about Al-powered robots. Which Al-powered robots (1-6) in Exercise 1 did each person mention? Nghe Eric, Stephen và Brian nói về robot chạy bằng năng lượng Al. Mỗi người đã đề cập đến những robot chạy bằng năng lượng Al nào (1-6) trong Bài tập 1?

Eric: _____

Stephen: _____

Brian: _____

Đáp án

Eric: communicative humanoid robot

Ben: space Mars rover

Brian: manufacturing industrial robot

4. Which of the Al-powered robots (1-6) in Exercise 1 do you find the most useful? Why? Tell your partner. Những loại rô bốt trang bị trí tuệ nhân tạo nào (1-6) trong Bài 1 mà bạn cảm thấy hữu ích nhấ? Tại sao? Nói với bạn cùng bàn của bạn.

Trên đây là Giải student book Tiếng Anh Bright 12 unit 7 Artificial intelligence trang 77.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 Bright

    Xem thêm