Tiếng Anh 12 Bright Unit 1 Introduction
Tiếng Anh Bright 12 Unit 1 trang 15
Giải bài tập SGK tiếng Anh 12 Bright Unit 1 trang 15 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 Bright Unit 1 Life stories giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
1. Fill in each gap with sing, win, meet, swim, run, go, sleep or trek. Then listen and check. Điền vào mỗi chỗ trống với sing, win, meet, swin, run, go, sleep hoặc trek. Sau đó nghe và kiểm tra.

Bài nghe:
Đáp án
| 1 - win | 2 - trek | 3 - go | 4 - swim |
| 5 - meet | 6 - sing | 7 - run | 8 - sleep |
Hướng dẫn dịch
1. win a medal thắng một huy chương
2. trek in the mountains đi leo núi
3. go on a safari đi thảo cầm viên
4. swim with dolphins bơi với cá heo
5. meet a famous person gặp một người nổi tiếng
6. sing in public hát trước đám đông
7. run a marathon chạy ma-ra-tông
8. sleep under the stars ngủ dưới những vì sao
2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check. Practise saying them with a partner. Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra. Luyện tập nói các từ này với bạn cùng bàn.
1. A. mountain B. shoulder C. ground D. proud
2. A. flower B. town C. snow D. eyebrow
3. A. blow B. follow C. borrow D. allow
4. A. cloud B. south C. house D. poultry
Bài nghe:
Đáp án
| 1 - B | 2 - C | 3 - D | 4 - D |
Hướng dẫn giải
1.
A. mountain /ˈmaʊn.tɪn/ (n): ngọn núi
B. shoulder /ˈʃəʊl.dər/ (n): vai
C. ground /ɡraʊnd/ (n): mặt đất
D. proud /praʊd/ (adj): tự hào
Phương án B có phần được gạch chân phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
2.
A. flower /flaʊər/ (n): hoa
B. town /taʊn/ (n): thị trấn
C. snow /snəʊ/ (n): tuyết
D. eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ (n): lông mày
Phương án C có phần được gạch chân phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
3.
A. blow /bləʊ/ (v): thổi
B. follow /ˈfɒl.əʊ/ (v): đi theo
C. borrow /ˈbɒr.əʊ/ (v): mượn
D. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép
Phương án B có phần được gạch chân phát âm /aʊ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.
4.
A. cloud /klaʊd/ (n): đám mây
B. south /saʊθ/ (n): phía nam
C. house /haʊs/ (n): ngôi nhà
D. poultry /ˈpəʊl.tri/ (n): gia cầm
Phương án D có phần được gạch chân phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
3. Listen to Ann, Joe, and Peter talking about their summer holiday. Which life experience (1-8) in Exercise 1 did they have? Lắng nghe Ann, Joe và Peter nói về kì nghỉ hè của họ. Trải nghiệm cuộc sống nào (1-8) trong Bài tập 1 mà họ có?
Ann: ___
Joe: ___
Peter: ___
Bài nghe:
Đáp án
| Ann: 5 | Joe: 1 | Peter: 7 |
Nội dung bài nghe:
Joe: Hey Ann, how was your summer holiday?
Ann: Oh, hi Joe, hi Peter. I was working at my uncle's restaurant at a hotel in the mountain.
Joe: Did you like your job, Ann?
Ann: Yes, Peter, it was great. I liked meeting all the tourists. In fact, one day, my favourite football player came in and I got a picture with him.
Peter: Wow, that is so cool. How about you, Joe? Did you go hiking in the mountains?
Joe: No, I couldn't go on that trip because I competed in a tennis tournament.
Ann: Nice, how did you do?
Joe: I got to the final and got a silver medal.
Peter: Congratulations, Joe.
Joe: Thanks, Peter. Did you go anywhere this summer?
Peter: Yes, my family and I went to Florida.
Ann: That sounds like a perfect holiday.
Peter: Well, it was, Ann. We stayed near the beach.
Joe: So, Peter, you spent your days lying on the beach and swimming with dolphins then?
Peter: Well, not exactly, Joe. I was running almost every day.
Joe: Really? Why?
Peter: There was a marathon at the end of the holiday and I was training for it.
Ann: Good for you Peter. How did it go?
Peter: It was an incredible experience. I felt exhausted afterwards, but also really proud.
Joe: Well, you should be Peter. I would love to run a marathon.
Ann: I don't know Joe. I think you should keep playing tennis.
Joe: Maybe you're right Ann.
Hướng dẫn dịch
Joe: Này Ann, kì nghỉ hè của cậu như thế nào?
Ann: Ồ, chào Joe, chào Peter. Mình đã làm việc cho nhà hàng của bác mình ở trên núi.
Joe: Cậu có thích công việc đó không, Ann?
Ann: Có chứ Peter, mình rất thích gặp tất cả các du khách. Thực ra là, có một ngày, cầu thủ bóng đá mình yêu thích đã bước vào nhà hàng và mình được chụp hình với ảnh.
Peter: Wow, thật là tuyệt vời. Còn cậu thì sao, Joe? Cậu có đi leo núi không?
Joe: Không, mình đã không tham gia chuyến đi đó vì mình phải thi đấu trong một giải đấu quần vợt.
Ann: Tuyệt, kết quả thế nào?
Joe: Mình đã tiến vào chung kết và dành được huy chương bạc.
Peter: Chúc mừng cậu, Joe.
Joe: Cám ơn, Peter. Cậu có đi đâu vào mùa hè này không?
Peter: Có, mình và gia đình đã đến Florida.
Ann: Nghe có vẻ là một kì nghỉ hoàn hảo.
Peter: Chà, đúng vậy đó Ann. Nhà mình ở gần bãi biển.
Joe: Vậy Peter, cậu dành nhiều ngày nằm trên bãi biển và bơi lội với cá heo đúng không?
Peter: Chà, không hẳn á Joe. Hầu như ngày nào mình cũng chạy bộ.
Joe: Thật không? Tại sao thế?
Peter: Có một cuộc thi ma-ra-tông vào cuối hè và mình đang luyện tập cho nó.
Ann: Tốt đấy, Peter. Nó như thế nào rồi?
Peter: Nó là một trải nghiệm khó tin đó. Mình đã cảm thấy kiệt sức ngay sau đó nhưng mình cũng rất tự hào.
Joe: Chà, cậu nên làm thế đó Peter. Mình cũng rất muốn chạy ma-ra-tông.
Ann: Mình không biết nữa Joe, mình nghĩ là cậu nên tiếp tục chơi quần vợt.
Joe: Có lẽ cậu nói đúng đó Ann.
4. Which of the life experience in Exercise 1 did you have? / would you like to try and why? Tell your partner. Trải nghiệm cuộc sống nào trong bài 1 mà bạn đã có?/ muốn thử và tại sao? Hãy nói với bạn cùng bàn.
Đáp án
Last year, I went trekking on a mountain in Ha Giang province. I started early at 6 in the morning and ended at seven thirty in the afternoon. It was an exhausting but enjoyable trip. I was amazed by the breathtaking landscape view from the mountain, which was overlooking my hometown.
Hướng dẫn dịch
Năm ngoái, tôi đã đi trekking trên một ngọn núi ở tỉnh Hà Giang. Tôi bắt đầu từ 6 giờ sáng và kết thúc lúc 7 giờ 30 chiều. Đó là một chuyến đi mệt nhoài nhưng thú vị. Tôi đã vô cùng kinh ngạc trước quang cảnh ngoạn mục từ trên núi, nhìn xuống quê hương tôi.
Trên đây là Giải student book Tiếng Anh Bright 12 Unit 1 Life stories trang 15.