Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 2a Reading

Tiếng Anh 12 Bright unit 2 2a. Reading

Giải SGK tiếng Anh 12 Bright unit 2 The world of work 2a Reading hướng dẫn soạn bài tập tiếng Anh lớp 12 trang 24 25 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

1. Read the title and look at the pictures. What do you think the text is about? Listen/Watch and read to check. Đọc tiêu đề và nhìn vào hình ảnh. Bạn nghĩ văn bản nói về điều gì? Nghe/Xem và đọc để kiểm tra.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 2a Reading

Đáp án

I think the text is about how to get your dream jobs.

2. Read the text. Complete each sentence with NO MORE THAN THREE WORDS from the text. Đọc bài khoá. Hoàn thành mỗi câu sau với không quá ba từ lấy từ bài đọc.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 2a Reading

Đáp án

1 - social media strategies

2 - catch-up meetings

3 - university degree

4 - great salary

3. Read the text again. Then decide if each of the statements (1-5) is T (true), F (false) or DS (doesn't say). Đọc lại bài khoá. Sau đó quyết định xem các phát biểu sau (1-5) là T (đúng), F (sai), hay DS (không nói).

Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 2a Reading

Đáp án

1 - F2 - DS3 - T4 - F5 - T

4. What is your dream job? Tell your partners. Công việc mơ ước của bạn là gì? Hãy nói với bạn cùng bàn của bạn.

Đáp án

My dream job is becoming an English teacher. I want to teach English for children.

5. Listen and repeat. Match the job qualities (A-H) to the statements (1-8). Lắng nghe và lặp lại. Nối các tính chất trong công việc với các phát biểu.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 2 2a Reading

Đáp án

1 - d2 - b3 - e4 - c
5 - h6 - a7 - f8 - g

6. Complete the sentences with the job qualities (A-H) from Exercise 5. Hoàn thành các câu sau với các tính cách trong công việc (A-H) từ bài tập 5.

1. Martha is a(n) _____ employee, so her boss can trust her with many projects in the company.

2. He is a very _____ employee; he never arrives late.

3. Tom's working hours change every week, so he needs to be _____.

4. Ms Jones would make a good chief executive officer (CEO) because she is very _____ and able to solve problems quickly.

5. Jason is a(n) _____ employee. Whenever he makes mistakes, he admits and corrects them to ensure the task can be completed effectively.

6. If you work as part of a team, it's important to be _____ so that everyone can achieve their goals efficiently.

7. Everyone must be _____ to their colleagues so that all employees feel comfortable in the workplace.

8. Kevin is extremely _____ and intends to have a highly successful career.

Đáp án

1 - reliable2 - punctual3 - flexible4 - decisive
5 - responsible6 - cooperative7 - respectful8 - motivated

7. a) Fill in each gap with communication, multitasking, teamwork, deadlines or fluent. Then listen and check. Điền vào mỗi chỗ trống với communication, multitasking, teamwork, deadlines or fluent. Sau đó nghe và kiểm tra.

SKILLS AND REQUIREMENTS

• have good leadership skills

• be able to work under pressure and meet tight 1) _____

• have good time management skills

• be skilled at operating machinery

• be 2) _____ in at least one foreign language

• demonstrate problem-solving skills

• have 3) _____ skills and help colleagues

• have strong 4) _____ skills and be able to express ideas clearly

• have 5) _____ skills and work on several projects at the same time

Đáp án

1 - deadlines

2 - fluent

3 - teamwork

4 - communication

5 - multitasking

b) What job qualities and skills do you think are the most important? Why? Tính cách và kĩ năng nào trong công việc là quan trọng nhất? Tại sao?

Gợi ý

I think having strong communication skills is the most important. Communication helps us connect together. 

8. Which of the following job aspects would you consider when choosing a job? Talk to your partner as in the example. Các khía cạnh nghề nghiệp nào dưới đây bạn sẽ cân nhắc khi chọn nghề? Hãy nói với bạn cùng bàn của bạn như ví dụ ở dưới.

Work: a 9-5 job (full-time job)/a 8-12 job (part-time)/ shifts/ overtime/ at weekends/ long hours/ with a team/ at my own pace

Get: paid well/competitive salary/low wages/ pay rise/promoted/regular training/holidays

A: I'd like to work in hotel management.

B: Really? Why?

A: Well, I don't mind working at weekends or working long hours. In addition, I can get paid well.

Gợi ý

A: I'd like to work at school.

B: Really? Why?

A: Because I want to get a three-month holiday.

Trên đây là Giải student book Tiếng Anh Bright 12 unit 2 The world of work Reading trang 24, 25.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 Bright

    Xem thêm