Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 2

Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Friends Global
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng Tiếng Anh Lớp 12 (Friends Global) unit 2 Problems do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các từ mới kèm phiên âm và định nghĩa nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 12 Friends Global.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 2 Problems

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

1. Assertive

adj

/əˈsɜː.tɪv/

Tự tin, quả quyết

2. At stake

idiom

/ət steɪk/

Đang bị đe dọa

3. Bitter

adj

/ˈbɪt.ər/

Cay đắng, chua xót

4. Break with

phr v

/breɪk wɪð/

Kết thúc, đoạn tuyệt

5. Contender

n

/kənˈten.dər/

Đối thủ

6. Crisis

n

/ˈkraɪ.sɪs/

Thời điểm khủng hoảng, khó khăn

7. Disillusioned

adj

/ˌdɪs.ɪˈluː.ʒənd/

(Bị) vỡ mộng

8. Disinfectant

n

/ˌdɪs.ɪnˈfek.tənt/

Chất khử trùng

9. Enthral

v

/ɪnˈθrɔːl/

Làm sau mê

10. Exasperated

adj

/ɪɡˈzɑː.spə.reɪ.tɪd/

Cực kì bực bội

11. Forbid

v

/fəˈbɪd/

Cấm

12. Humiliate

v

/hjuːˈmɪl.i.eɪt/

Làm nhục

13. Hysterical

adj

/hɪˈster.ɪ.kəl/

Kích động, cuồng loạn

14. Impersonal

adj

/ɪmˈpɜː.sən.əl/

Không ám chỉ riêng ai

15. Mugging

n

/ˈmʌɡ.ɪŋ/

Sự trấn lột

16. Rota

n

/ˈrəʊ.tə/

Bảng phân công

17. Signal

n

/ˈsɪɡ.nəl/

Dấu hiệu

18. Stunned

adj

/stʌnd/

Sửng sốt, choáng váng

19. Subsequent

adj

/ˈsʌb.sɪ.kwənt/

Đến sau, theo sau

20. Substitute

n

/ˈsʌb.stɪ.tʃuːt/

Người, vật thay thế

21. Triumphant

adj

/traɪˈʌm.fənt/

Đắc thắng

22. Upbeat

adj

/ʌpˈbiːt/

Lạc quan

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 2 Problems

Complete the sentences with the words below.

combat prevention rate recorded violent

1. The number of ___________crimes – that is, the number of crimes reported to the police – have fallen sharply.

2. The authorities are trying to ___________crime in the area by introducing more community police officers.

3. Take crime ___________seriously. Put a lock on your bicycle.

4. ___________crimes such as assault and murder are falling.

5. The crime ___________in this area has started to fall. It’s down by 10%.

Đáp án

Complete the sentences with the words below.

1. The number of ____recorded_______crimes – that is, the number of crimes reported to the police – have fallen sharply.

2. The authorities are trying to ______combat_____crime in the area by introducing more community police officers.

3. Take crime ____prevention_______seriously. Put a lock on your bicycle.

4. ____Violent_______crimes such as assault and murder are falling.

5. The crime _____rate______in this area has started to fall. It’s down by 10%.

 

Trên đây là Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 2: Problems (đầy đủ nhất) - Friends Global.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm