Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 4 4D Grammar

Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 12 Unit 4 4D. Grammar trang 52

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 12 Friends Global theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 12 unit 4 Holiday and Tourism 4D. Grammar giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

1. Read the postcard. What country is Josh meeting Emma in? Đọc tấm bưu thiếp. Josh sẽ gặp Emma ở đất nước nào?

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 4 4D Grammar - Task 1
Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 4 4D Grammar - Task 1

Đáp án

Josh is meeting Emma in France, specifically in Paris.

Hướng dẫn dịch

Chào Emma,

Lời chào từ Amsterdam! (Mặc dù, vào thời điểm bạn đọc được điều này, có lẽ tôi sẽ đi du lịch đến Berlin.)

Amsterdam thật tuyệt vời! Tôi đã làm quá nhiều rồi - tôi sợ, tôi sẽ kiệt sức trước khi kết thúc chuyến đi! May mắn thay, giờ này ngày mai tôi đang đi du ngoạn trên kênh nên sẽ bình tĩnh hơn một chút: Tôi hy vọng bạn không học hành quá chăm chỉ - Tôi sẽ nghĩ đến bạn khi thư giãn trên thuyền! Thật tuyệt vời khi bạn sẽ cùng tôi đến Paris vào tháng tới. Đoán xem cái gì? Maroon 5 đang lưu diễn ở đó. Tôi sẽ mua vài vé cho chúng ta. Được rồi, tốt hơn là tôi nên đi, nhưng tôi hứa sẽ gửi một tấm bưu thiếp khác ngay khi tôi đến Berlin.

Hẹn sớm gặp lại!

Josh

2. Read the Learn this! box. Then find examples for rules (1-3) in exercise 1. Đọc phần Learn this! Sau đó tìm ví dụ về các quy tắc (1-3) trong bài tập 1.

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 4 4D Grammar - Task 2
Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 4 4D Grammar - Task 2

Đáp án

*Rule 1:

I'll call you when I'm arriving at the airport.

*Rule 2:

by the time you read this, I'll probably be travelling to Berlin

I'll have run out of energy before the end of the trip

*Rule 3:

this time tomorrow I'll be on a canal cruise.

3. Choose the correct verb forms (a–c). Chọn dạng đúng của động từ (a-c).

1 He'll let us know the moment ______ to the festival.

a he gets

b he will have got

c he's getting

2 We'll have lunch after ______ some sightseeing.

a we've done

b we're doing

c we do

3 The hostel won't reserve a room until ______ in full

a we're paying

b we'll pay

c we pay

4 You could write some postcards while ______ breakfast.

a you'll be having

b you're having

c you've had

5 Let's take plenty of suncream in case ______really hot.

a it'll be

b it's

c it's being

Đáp án

1. a; 2. a; 3. c; 4. b; 5. b;

4. Complete the email with the correct form of the verbs below. Hoàn thành email với dạng đúng của động từ dưới đây.

To: matt@email.com

Hi Matt,

As soon as I 1 _____ the festival tickets we booked, I 2 _____ you know. They may arrive tomorrow. The journey should be quite easy. When we 3 _____ at the station, we 4 _____ the ten o'clock train and we 5 _____ there by noon. While we 6 _____ for the tents to be put up, we will buy some food and drinks at a nearby convenience store. By the time the sun 7 _____, we 8 _____ a fire and 9 _____ our dinner. I can't wait to see you next Friday.

Pete

Đáp án

1. receive 2. will let 3. arrive 4. will catch
5 will get 6. are waiting 7. sets 8. will have

Hướng dẫn dịch

Gửi: matt@email.com

Chào Matt,

Ngay sau khi tôi nhận được vé lễ hội mà chúng tôi đã đặt, tôi sẽ cho bạn biết. Chúng có thể đến vào ngày mai. Cuộc hành trình sẽ khá dễ dàng. Khi đến ga, chúng tôi sẽ bắt chuyến tàu lúc mười giờ và sẽ đến đó vào buổi trưa. Trong khi chờ dựng lều, chúng tôi sẽ mua một ít đồ ăn và đồ uống ở cửa hàng tiện lợi gần đó. Khi mặt trời lặn, chúng ta sẽ đốt lửa và chuẩn bị bữa tối. Tôi rất mong được gặp bạn vào thứ Sáu tới.

Pete

6. Rewrite the sentences using the words in brackets. Viết lại câu sử dụng từ trong ngoặc.

1. I won't get there before it's dark. (by the time)

2. Finish your homework, and I'll let you watch TV. (once)

3. When Josh gets here, we'll go out. (until)

4. We won't pay for the room until we arrive. (when)

5. He'll talk to me and then he'll email you. (after)

Đáp án

1. I won't get there by the time it's dark.

2. Once you finish your homework, I'll let you watch TV.

3. We’ll stay at home until Josh gets here.

4. We will pay for the room when we arrive.

5. After he talks to me, he'll email you.

7. SPEAKING Think of an appropriate way to finish each sentence. Then compare your ideas with your partner's. Hãy nghĩ ra cách thích hợp để kết thúc mỗi câu. Sau đó so sánh ý tưởng của bạn với ý tưởng của bạn của mình.

• By the time I've left school, ...

• As soon as I finish this task,...

• The minute I get home,...

The minute I get home, I'll make a snack. What about you?

Đáp án

By the time I’ve left school, I’ll travel abroad.

As soon as I finish this task, I’ll go out with my friends.

The minute I get home, I’ll feed my dog.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 12 Friends Global 4D Grammar Unit 4 đầy đủ nhất.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm