Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IA Vocabulary

Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 12 Unit Introduction IA Vocabulary - trang 8

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 12 Friends Global theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 12 Unit I Introduction IA Vocabulary giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

1. SPEAKING Work in pairs. Read the forum posts and discuss the opinions. Do you agree with them? Think of two more things that are important in a best friend.

(Làm việc theo cặp. Đọc các bài viết trên diễn đàn và thảo luận các ý kiến. Bạn có đồng ý với họ không? Hãy nghĩ về hai điều quan trọng nữa ở một người bạn thân.)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IA Vocabulary

Gợi ý đáp án

- I totally agree with them. Those things are very crucial when people are friends.

- Two more things that are important in a best friend are empathy and respect for boundaries.

2. Match the highlighted verbs in the forum post with the verb patterns below.

(Nối các động từ được đánh dấu trong bài đăng trên diễn đàn với các mẫu động từ bên dưới.)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IA Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. verb + -ing form: spend, mind

2. verb + infinitive: hope, choose, decide

3. verb + object + infinitive: advise

4. verb + object + preposition + -ing form: warn

5. verb + preposition + -ing form: apologise

3. Choose the correct form to complete the sentences.

(Chọn dạng đúng để hoàn thành câu.)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IA Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. copying

2. to study

3. visiting

4. to go

5. to apply

6. volunteering

4. Complete the dialogue with the correct form of the verbs below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ dưới đây.)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IA Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. thinking

2. asked

3. reminded

4. insisted

5. accusing

6. apologise

Hướng dẫn dịch

Max: Chào Lily. Trông cậu có vẻ lo lắng. Có chuyện gì à?

Lily: Tớ đang định đến nhà Amy nhưng bạn ấy vừa nhắn tin bảo là bạn ấy bận cả cuối tuần. Tớ nghĩ bạn ấy đang giận tớ.

Max: Sao thế? Tớ tưởng các cậu là bạn tốt?

Lily: Đúng là thế, nhưng thứ Bảy tuần trước Amy rủ tớ đi chơi, tớ đã nhắc bạn ấy có bài kiểm tra toán vào thứ Hai nên ta nên ở nhà ôn bài.

Max: Nghe có vẻ hợp lý. Thế vấn đề là gì?

Lily: Amy nhất quyết muốn đi chơi và tất nhiên là đã không ôn tập. Bạn ấy sau đó làm bài thi không tốt và giờ thì đổ lỗi cho tớ là bạn tồi vì đã không ngăn bạn ấy đi chơi!

Max: Vô lý quá! Bạn ấy nên tự xấu hổ về bản thân mình. Tớ nghĩ bạn ấy nên xin lỗi vì bạn ấy vô lý quá rồi!

5. Find adjectives in the dialogue that correspond with these nouns: anger, anxiety, shame.

(Tìm những tính từ trong đoạn hội thoại tương ứng với những danh từ sau: giận dữ, lo lắng, xấu hổ.)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IA Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. anger (n): cơn giận

=> angry (adj): tức giận

2. anxiety (n): sự lo lắng

=> anxious (adj): lo lắng

3. shame (n): sự ngại ngùng

=> ashamed (adj): ngại ngùng

6. Read the Learn this! box Put the verbs below into the correct group (1 or 2) in the Learn this! box .

(Đọc phần Learn this! Hãy xếp các động từ dưới đây vào đúng nhóm (1 hoặc 2) trong khung Learn this!)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IA Vocabulary

Gợi ý đáp án

Group 1: continue, like, start, go on, prefer

Group 2: forget, remember, stop, try

7. Choose the correct form of the verbs to complete the sentences. Sometimes both answers are correct.

(Chọn dạng đúng của động từ để hoàn thành câu. Đôi khi cả hai câu trả lời đều đúng.)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IA Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. to go/ going

2. to tell

3. to laugh

4. talking

Hướng dẫn dịch

1. Tôi không thích đi vũ trường.

2. Bạn có nhớ kể cho Ewan về bữa tiệc không đó?

3. Tôi đã cố gắng nhịn cười nhưng không thể ngừng được.

4. Anna kể cho tôi nghe về kỳ nghỉ của cô ấy; sau đó chuyển sang nói về cuộc sống ở trường đại học.

8. SPEAKING Work in pairs. Tell your partner about something you did recently. Use verbs from this lesson.

(Làm việc theo cặp. Nói với đối tác của bạn về điều gì đó bạn đã làm gần đây. Sử dụng động từ từ bài học này.)

Gợi ý đáp án

I tried to learn a new skill last weekend. I decided to start playing the guitar. I spent a few hours practicing different chords and melodies. At first, it was challenging, but I enjoyed trying something new. Eventually, I couldn't stop myself from playing and experimenting with various tunes. Overall, it was a fun experience, and I hope to continue improving my guitar skills in the future.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 12 Friends Plus Unit Introduction IA Vocabulary đầy đủ nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm