Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng Unit 7 lớp 12 The world of mass media

Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng unit 7 lớp 12 The world of mass media - Global success

Tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Global success unit 7 The world of mass media bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh trọng tâm trong unit 7 SGK tiếng Anh Global success 12 giúp các em học sinh ôn tập từ vựng tiếng Anh 12 theo từng unit hiệu quả.

I. Từ mới tiếng Anh 12 unit 7 Global success

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định  nghĩa

advert

(n)

/ˈædvɜːt/

quảng cáo

announcement

(n)

/əˈnaʊnsmənt/

thông báo

audio

(n)

/ˈɔːdɪˌəʊ/

bằng/ có âm thanh

bias

(n)

/ˈbaɪəs/

thiên kiến, thiên vị

broadcast

(n,v)

/ˈbrɔːdkɑːst/

(chương trình) phát sóng

broadcasting

(n)

/ˈbrɔːdˌkɑːstɪŋ/

phát thanh truyền hình

brochure

(n)

/ˈbrəʊʃə/

sách hướng dẫn nhỏ

debate

(n,v)

/dɪˈbeɪt/

sự tranh luận

discount

(n)

/ˈdɪskaʊnt/

sự hạ giá

element

(n)

/ˈelɪmənt/

yếu tố

figure

(n)

/ˈfɪɡə/

số liệu

infographic

(n)

/ˌɪnfəʊˈɡræf.ɪk/

đồ hoạ thông minh

leaflet

(n)

/ˈliː.flət/

tờ rơi

loudspeaker

(n)

/ˌlaʊdˈspiːkə/

loa

marketing

(n)

/ˈmɑːkɪtɪŋ/

tiếp thị

megaphone

(n)

/ˈmeɡəfəʊn/

loa phóng thanh

permission

(n)

/pəˈmɪʃᵊn/

sự cho phép

presence

(n)

/ˈprezᵊns/

sức thu hút, sức ảnh hưởng

publicity

(n)

/pʌˈblɪsəti/

sự quan tâm, chú ý của công chúng

snapshot

(n)

/ˈsnæpˌʃɒt/

ảnh chụp nhanh

source

(n)

/sɔːs/

nguồn tin

tool

(n)

/tuːl/

công cụ

viewer

(n)

/ˈvjuːə/

người xem

alert

(v)

/əˈlɜːt/

báo động

assume

(v)

/əˈsjuːm/

cho rằng

confirm

(v)

/kənˈfɜːm/

xác nhận

distribute

(v)

/dɪˈstrɪbjuːt/

phân phát, phân phối

fact-check

(v)

/fækt/-/ʧek/

kiểm chứng thông tin

place

(v)

/pleɪs/

đặt, rao, đăng (tin, quảng cáo)

post

(v)

/pəʊst/

đăng (bài)

promote

(v)

/prəˈməʊt/

quảng bá

prove

(v)

/pruːv/

chứng minh

spread

(v)

/spred/

lan truyền

state

(v)

/steɪt/

phát biểu, tuyên bố

update

(v)

/ʌpˈdeɪt/

cập nhật

interactive

(adj)

/ˌɪntərˈæktɪv/

tương tác

printed

(adj)

/ˈprɪntɪd/

in

profit-making

(adj)

/ˈprɒfɪt/-/ˈmeɪkɪŋ/

tạo ra lợi nhuận

reliable

(adj)

/rɪˈlaɪəbᵊl/

đáng tin cậy

remote

(adj)

/rɪˈməʊt/

từ xa

trusted

(adj)

/ˈtrʌstɪd/

đáng tin cậy

typical

(adj)

/ˈtɪpɪkᵊl/

đặc trưng

visual

(adj)

/ˈvɪʒuəl/

bằng/ có hình ảnh

continuously

(adv)

/kənˈtɪnjuəsli/

liên tục

meanwhile

(adv)

/ˈmiːnwaɪl/

trong khi đó

II. Bảng cụm động từ tiếng Anh 12 unit 7 Global success

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1.

be in charge of (doing) something

chịu trách nhiệm làm việc gì

2.

attract one's attention

thu hút sự chú ý của ai

3.

draw attention to something

thu hút sự chú ý tới thứ gì

4.

cannot afford to do something

không đủ khả năng (tài chính) để làm gì

5.

put up something

đặt, trưng bày thứ gì

6.

pay attention to something

chú ý tới thứ gì

7.

be here to stay

sẽ tồn tại trong một thời gian dài

8.

be on the rise

đang gia tăng

III. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh 12 unit 7 Global Success

Complete each sentence using the correct form of the word in brackets.

1. A well-designed ________________ can significantly boost sales. (PROMOTE)

2. To convey a strong message, speakers often ___________ key points. (EMPHASIS)

3. The media coverage made him feel ___________ of his actions. (GUILT)

4. The _____ news coverage keeps the public informed about ongoing events. (CONSTANCY)

5. __________ is crucial for journalists to maintain public trust. (CREDIBLE)

ĐÁP ÁN

Complete each sentence using the correct form of the word in brackets.

1. A well-designed ______promotion__________ can significantly boost sales. (PROMOTE)

2. To convey a strong message, speakers often ______emphasise_______ key points. (EMPHASIS)

3. The media coverage made him feel ____guilty_______ of his actions. (GUILT)

4. The __constant___ news coverage keeps the public informed about ongoing events. (CONSTANCY)

5. _____Credibility______ is crucial for journalists to maintain public trust. (CREDIBLE)

Trên đây là Từ vựng unit 7 lớp 12 Global success The world of mass media đầy đủ nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm