Ngữ pháp tiếng Anh 12 Global success theo unit
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Anh 12 Global success
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 12 Global success theo từng Unit bao gồm trọn bộ Ngữ pháp xuất hiện trong Unit 1 - Unit 10 SGK tiếng Anh 12 - Global success chắc chắn sẽ là tài liệu lý thuyết tiếng Anh hữu ích dành cho các em học sinh.
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit
- Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 1 Life stories we admire
- Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 2 A Multicultural World
- Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 3 Green Living
- Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 4 Urbanisation
- Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 5 The world of work
- Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 6 Artificial intelligence
- Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 7 The world of mass media
- Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 8 Wildlife Conservation
- Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 9 Career paths
- Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 10 Lifelong learning
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 12 cả năm - sách Global success
Past simple vs. Past continuous (Thì quá khứ đơn & thì quá khứ tiếp diễn)
Past simple | Past continuous | |
Cấu trúc | Với động từ tobe (+) S + was/ were + N/ adj (-) S + wasn’t/ weren’t + n/ adj (?) Was/ Were + S + N/ adj? Yes, S was/ were No, S wasn’t/ weren’t Với động từ thường (+) S + Ved (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V? Yes, S did No, S didn’t | (+) S + was/ were + Ving (-) S + wasn’t/ weren’t + Ving (?) Was/ Were + S + Ving? Yes, S was/ were No, S wasn’t/ weren’t |
Cách sử dụng | Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả: - một hành động đã hoàn tất trong quá khứ Eg: I read a good book last night. (Tối qua tôi đã đọc một quyển sách hay.) - những sự kiện chính trong một câu chuyện Eg: Mary read a few pages of her book and went to bed. (Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) | Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: - một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Eg: I was reading a good book at 10 p.m. last night. (Lúc 10 giờ tối qua tôi đang đọc một quyển sách hay.) - bối cảnh của một câu chuyện. Eg: It was raining heavily outside. Mary read a few pages of her book and went to bed. (Bên ngoài trời đang mưa. Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) |
Trên đây là Ngữ pháp Unit 1 - Unit 10 tiếng Anh Global success lớp 12 đầy đủ nhất.