Từ vựng Unit 5 lớp 12 The world of work
Từ vựng Unit 5 lớp 12 Global Success - The World Of Work
Từ vựng Unit 5 lớp 12 The world of work do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các từ mới kèm phiên âm và định nghĩa nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 12 Global Success.
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Global Success unit 5
|
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
|
application letter (n) |
/ˌæplɪˈkeɪʃn ˈletə/ |
thư xin việc |
|
bonus (n) |
/ˈbəʊnəs/ |
tiền thưởng |
|
casual (adj) |
/ˈkæʒuəl/ |
theo thời vụ, tạm thời |
|
challenging (adj) |
/ˈtʃælɪndʒɪŋ/ |
thách thức |
|
flexible (adj) |
/ˈfleksəbl/ |
linh hoạt |
|
footstep (n) |
/ˈfʊtstep/ |
bước chân; truyền thống gia đình |
|
employ (v) |
/ɪmˈplɔɪ/ |
tuyển dụng |
|
nine-to-five (adj) |
/ˈnaɪn tə faɪv/ |
giờ hành chính |
|
on-the-job (adj) |
/ɒn ðə ˈdʒɒb/ |
trong công việc, khi đang làm việc |
|
overtime (adv) |
/ˈəʊvətaɪm/ |
ngoài giờ |
|
part-time (adj) |
/ˌpɑːt ˈtaɪm/ |
bán thời gian |
|
repetitive (adj) |
/rɪˈpetətɪv/ |
lặp đi lặp lại |
|
rewarding (adj) |
/rɪˈwɔːdɪŋ/ |
xứng đáng |
|
shift (n) |
/ʃɪft/ |
ca làm việc |
|
stressful (adj) |
/ˈstresfl/ |
áp lực, căng thẳng |
|
unpaid (adj) |
/ˌʌnˈpeɪd/ |
không được trả lương |
|
wage (n) |
/weɪdʒ/ |
tiền công (trả theo giờ hoặc theo khối lượng công việc) |
|
wait on tables |
/weɪt ɒn ˈteɪblz/ |
phục vụ đồ ăn thức uống cho khách trong nhà hàng |
|
well-paid (adj) |
/ˌwel ˈpeɪd/ |
được trả lương cao |
|
vacancy (n) |
/ˈveɪkənsi/ |
vị trí công việc còn trống |
Bài tập từ vựng tiếng Anh 12 unit 5 Global Success có đáp án
Choose the correct answers:
1. After graduating, I decided to write an __________ to the company I’ve always wanted to work for.
A) application letter
B) bonus
C) wage
D) vacancy
2. Employees who perform exceptionally well often receive a year-end __________.
A) shift
B) bonus
C) part-time
D) casual
3. I prefer wearing __________ clothes on Fridays since the office has a relaxed dress code.
A) challenging
B) casual
C) well-paid
D) repetitive
4. Solving complex problems at work can be quite __________ but also very satisfying.
A) challenging
B) rewarding
C) stressful
D) unpaid
5. Our manager is quite __________ with working hours as long as we complete our tasks.
A) flexible
B) nine-to-five
C) on-the-job
D) casual
6. I decided to follow in my father’s __________ and pursue a career in medicine.
A) footstep
B) shift
C) wage
D) bonus
7. Many companies __________ new graduates because they bring fresh ideas to the team.
A) employ
B) wait on tables
C) reward
D) challenge
8. She didn’t like the __________ lifestyle, so she started her own business.
A) nine-to-five
B) part-time
C) casual
D) flexible
9. __________ training is essential for employees to learn directly while working.
A) On-the-job
B) Challenging
C) Rewarding
D) Repetitive
10. He had to work __________ to finish the project by the deadline.
A) overtime
B) part-time
C) casual
D) nine-to-five
ĐÁP ÁN
Choose the correct answers:
1. A) application letter
2. B) bonus
3. B) casual
4. A) challenging
5. A) flexible
6. A) footstep
7. A) employ
8. A) nine-to-five
9. A) On-the-job
10. A) overtime
Trên đây là trọn bộ Từ vựng Unit 5 lớp 12 The world of work.