Tiếng Anh 12 Unit 2 Language Global Success
Tiếng Anh 12 Global Success Unit 2 Language (trang 21, 22, 23)
Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 12 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 12 Global success Unit 2 A Multicultural World giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.
Pronunciation
Diphthongs /ɔɪ/, /aɪ/, and /aʊ/
1. Listen and repeat. Then practise saying the words.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành nói các từ.)
Bài nghe

2. Work in pairs. Underline the words that contain the /ɔɪ/, /aɪ/, and /aʊ/ sounds. Listen and check. Then practise saying the sentences.
(Làm việc theo cặp. Gạch dưới những từ có chứa các âm /ɔɪ/, /aɪ/ và /aʊ/. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói các câu.)
Bài nghe
1. Joyce feels so proud to be a top designer.
2. The country's identity as a separate nation was never destroyed.
3. Mike and Diana came to the fair to enjoy food from around the world.
4. A noisy crowd cheered as the band finally appeared on stage.
Gợi ý đáp án
|
/ɔɪ/ |
/aɪ/ |
/aʊ/ |
|
Joyce /dʒɔɪs/ destroyed /dɪˈstrɔɪd/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ noisy /ˈnɔɪzi/
|
designer /dɪˈzaɪnə(r)/ identity /aɪˈdentəti/ Mike /maɪk/ Diana /daɪˈænə/ finally /ˈfaɪnəli/
|
proud /praʊd/ around /əˈraʊnd/ crowd /kraʊd/ |
Hướng dẫn dịch
1. Joyce cảm thấy rất tự hào khi là nhà thiết kế hàng đầu.
2. Bản sắc đất nước như một quốc gia riêng biệt không bao giờ bị phá hủy.
3. Mike và Diana đến hội chợ để thưởng thức ẩm thực từ khắp nơi trên thế giới.
4. Một đám đông ồn ào reo hò khi ban nhạc cuối cùng cũng xuất hiện trên sân khấu.
Vocabulary
Cultural diversity
1. Match the words with their meanings.
(Nối các từ với nghĩa của chúng.)
|
1. origin (n) 2. popularity (n) 3. identity (n) 4. festivities (n) 5. trend (n) |
a. the state of being liked or supported by many people b. the activities that are organised to celebrate a special event c. the moment or place where something starts to exist d. a general direction in which a situation is changing e. the characteristics or beliefs that make people different from others |
Gợi ý đáp án
|
1. c |
2. a |
3. e |
4. b |
5. d |
Hướng dẫn dịch
1 - c. nguồn gốc: thời điểm hoặc nơi mà một cái gì đó bắt đầu tồn tại
2 - a. phổ biến: trạng thái được nhiều người yêu thích hoặc ủng hộ
3 - e. bản sắc: những đặc điểm hoặc niềm tin làm cho con người khác biệt với những người khác
4 - b. lễ hội: các hoạt động được tổ chức để kỷ niệm một sự kiện đặc biệt
5 - d. xu hướng: một hướng chung trong đó một tình huống đang thay đổi
2. Complete the sentences using the correct forms of the words in 1.
(Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của các từ ở bài 1.)
1. Language is considered the most important feature of a nation's ______.
2. Most New Year's ______ begin on 31 December.
3. The ______ of that custom is still a mystery to local people.
4. This article discusses current ______ in fashion styles among young people.
5. The ______ of cycling among young people has increased.
Gợi ý đáp án
|
1. identity |
2. festivities |
3. origin |
4. trends |
5. popularity |
Hướng dẫn dịch
1. Ngôn ngữ được coi là đặc điểm quan trọng nhất của bản sắc dân tộc.
2. Hầu hết các lễ hội năm mới bắt đầu vào ngày 31 tháng 12.
3. Nguồn gốc của phong tục đó vẫn còn là điều bí ẩn đối với người dân địa phương.
4. Bài viết bàn về xu hướng thời trang hiện nay của giới trẻ.
5. Xu hướng đi xe đạp trong giới trẻ ngày càng phổ biến.
Grammar
Articles (review and extension)
1. Circle the correct answer to complete each of the sentences.
(Khoanh tròn vào đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu.)
1. One of the most common traditions during the Mid-Autumn Festival is admiring full moon/the full moon.
2. Charles Lindbergh was the first person to fly solo across Atlantic/the Atlantic.
3. The Vietnamese women/Vietnamese women usually wear ao dai on special occasions.
4. Many students experience culture shock when they go to study in US/the US.
5. My parents have never been to Rome/the Rome.
Gợi ý đáp án
|
1. the full moon |
2. the Atlantic |
3. Vietnamese women |
|
4. the US |
5. Rome |
|
2. Work in pairs. Ask and answer questions about the following topics using the correct articles.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các chủ đề sau bằng cách sử dụng các mạo từ chính xác.)

Gợi ý đáp án
- A: Are you learning to play the piano?
B: Yes, I am
- A: Would you like to travel to the USA?
B: No, I’d like to visit the UK
- A: Do you want to swim in the Pacific Ocean?
B: No, I just want to swim in the Red River.
Trên đây là Soạn tiếng Anh 12 Global Success Unit 2 Language đầy đủ nhất.