Tiếng Anh 12 Global Success Review 4 Language
Language Review 4 lớp 12 trang 140, 141, 142 - Global success
Giải SGK tiếng Anh lớp 12 Global success Review 4 Language trang 140 - 142 bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh 12 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức tiếng Anh hiệu quả.
Pronunciation
1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation. Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba chữ còn lại về cách phát âm.
1. A. candidate B. education C. adapt D. adult
2. A. distance B. require C. lifelong D. hire
Đáp án
1. B
2. A
2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress. Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chỉ từ khác với ba chữ còn lại ở vị trí trọng âm chính.
1. A. maintain B. inform C. widen D. pursue
2. A. experience B. community C. intelligence D. education
Đáp án
1. C; 2. D
3. Underline the stressed words in the sentences. Listen and check. Then practise saying the sentences with a natural rhythm. Gạch dưới những từ được nhấn mạnh trong câu. Nghe và kiểm tra. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên.
Đáp án
1. I've been taking online courses for more than three months.
2. Lifelong learning is the key to success for people of all ages.
4. Circle the correct intonation pattern in the following questions. Listen and check. Then practise saying them in pairs. Hãy khoanh tròn mẫu ngữ điệu đúng trong các câu hỏi sau. Nghe và kiểm tra. Sau đó tập nói chúng theo cặp.
Đáp án
1. A
2. B
Vocabulary
1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined word or phrase. Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ hoặc cụm từ GẦN NHẤT về nghĩa với từ hoặc cụm từ được gạch chân.
Đáp án
1. A
2. C
3. D
4. A
2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word. Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để biểu thị từ TRÁI NGHĨA với từ được gạch chân.
Đáp án
1. B
2. C
3. D
4. A
3. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 8. Đọc đoạn văn sau và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ hoặc cụm từ đúng phù hợp nhất với mỗi chỗ trống được đánh số từ 1 đến 8.
Đáp án
1. A; 2. A; 3. C; 4. D
5. D; 6. B; 7. D; 8. C
Grammar
1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following sentences. Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu dưới đây.
Đáp án
1. A; 2. C; 3. B; 4. C; 5. C; 6. D
2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer. Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng.
Đáp án
1. B; 2. A; 3. D; 4. A; 5. B; 6. C
3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the reported sentence that is closest in meaning to each of the following direct speech sentences. Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu được tường thuật có nghĩa gần nhất với mỗi câu nói trực tiếp sau đây.
Đáp án
1. C
2. A
3. B
4. D
Trên đây là Soạn tiếng Anh 12 Global Success Review 4 Language trang 140 - 142 đầy đủ nhất.