Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Global Success Unit 1

Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 lớp 12 Life stories we admire

VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 12 Kết nối tri thức Unit 1 Life stories we admire do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây gồm nội dung ôn tập Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn sẽ giúp công việc giảng dạy của thầy cô cũng như học tập của các bạn học sinh được nâng cao.

I Past simple vs. Past continuous (Thì quá khứ đơn & thì quá khứ tiếp diễn)

Past Simple (Quá khứ đơn)

Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)

Công thức

(+)

S + V(-ed/ cột 2)

(-)

S + didn't + V nguyên

(?)

Did + S + V nguyên?

Công thức

(+)

S + was/ were + V-ing

(-)

S + was/ were + not + V-ing

(?)

Was/ Were + S + V-ing?

Cách dùng

- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

E.g: My mother left this city 2 years ago.

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails.

Cách dùng

- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ

E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night.

Dấu hiệu

- last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999)

Dấu hiệu

- at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,...

Cách kết hợp Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với When, While

Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ.

- Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ

E.g: I was watching TV when she came home.

When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD

E.g: When she came home, I was watching television.

- Những hành động xảy ra song song

S1 + QKTD + while + S2 + QKTD

E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner.

While + S1 + QKTD, S2 + QKTD

E.g: While they were running, we were walking.

- Thói quen xấu với trạng từ “always”

E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone.

II. Bài tập ngữ pháp unit 1 lớp 12 Global Success có đáp án

Choose the correct answer.

1.The girls were chatting ____ the boys were playing games.

A. when

B. while

C. during

D. at the same time

2.The boys broke a window when they _______ football.

A. played

B. were playing

C. half played

D. are playing

3.Last night, we _______ for you for ages but you never _______ up.

A. waited – showed

B. would wait - showed

C. were waiting - were showing

D. waited – was showing

4.Last night at this time, they _______ the same thing. She _______ and he _______ the newspaper.

A. are doing/ is cooking/ is reading

B. were doing/ was cooking/ was reading

C. was doing/ has cooked/ is reading

D. had done/ was cooking/ read

5.We _______ to the hospital to visit Mike when he _______ to say that he was fine.

A. were driving - was calling

B. drove - called

C. were driving – called

D. drove - was calling

6.While Phong _______ a presentation, his laptop suddenly crashed.

A. has given

B. was giving

C. is giving

D. gives

7.What _______ to you on Sunday night?

A. happen

B. happened

C. was happening

D. would happen

8.He was talking to his mother about his first day at school when his phone _______.

A. rings

B. was ringing

C. rang

D. has rung

Put the verb in the past simple tense or the past continuous.

1. When I (arrive) _________ at this house, he still (sleep) _______ .

2. The light (go) _______________ out while we (have) _________ dinner.

3. Bill (have) ______ breakfast when I (stop) ________ at this house this morning.

4. She (wash) _____________ up when Tam (arrive) _______________ at this house.

5. As we (cross) ___________ the Street, we (see) ____________ an accident.

6. Tom (see) _________ a serious accident while he (stand) ___________ at the bus stop.

7. The children (play) _______ football when their mother (come) _________ back home.

8. The bell (ring) _________ while Tom (take) _______ a bath.

9. He (sit) _________ in a car when I (see) ________________ him.

10.We (clean) _______ the house when she (come) _________________ yesterday.

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C; 6 - B; 7 - B; 8 - C;

Put the verb in the past simple tense or the past continuous.

1. When I (arrive) ______arrived___ at this house, he still (sleep) ___was still sleeping____ .

2. The light (go) ______went___________ out while we (have) _____were having_____ dinner.

3. Bill (have) ____was having__ breakfast when I (stop) _____stopped______ at this house this morning.

4. She (wash) _______was washing_______ up when Tam (arrive) ________arrived_________ at this house.

5. As we (cross) _______were crossing______ the Street, we (see) ________saw_________ an accident.

6. Tom (see) ______saw_____ a serious accident while he (stand) ________was standing_____ at the bus stop.

7. The children (play) ____were playing___ football when their mother (come) _____came____ back home.

8. The bell (ring) _____rang____ while Tom (take) ___was taking____ a bath.

9. He (sit) _____was sitting____ in a car when I (see) _______saw__________ him.

10.We (clean) ___were cleaning_____ the house when she (come) ________came_________ yesterday.

Trên đây là Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 1 Life stories we admire chi tiết nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm