Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Global Success Unit 1
Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 lớp 12 Life stories we admire
VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 Kết nối tri thức Unit 1 Life stories we admire do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây gồm nội dung ôn tập Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn sẽ giúp công việc giảng dạy của thầy cô cũng như học tập của các bạn học sinh được nâng cao.
Past simple vs. Past continuous
(Thì quá khứ đơn & thì quá khứ tiếp diễn)
Past simple | Past continuous | |
Cấu trúc | Với động từ tobe (+) S + was/ were + N/ adj (-) S + wasn’t/ weren’t + n/ adj (?) Was/ Were + S + N/ adj? Yes, S was/ were No, S wasn’t/ weren’t Với động từ thường (+) S + Ved (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V? Yes, S did No, S didn’t | (+) S + was/ were + Ving (-) S + wasn’t/ weren’t + Ving (?) Was/ Were + S + Ving? Yes, S was/ were No, S wasn’t/ weren’t |
Cách sử dụng | Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả: - một hành động đã hoàn tất trong quá khứ Eg: I read a good book last night. (Tối qua tôi đã đọc một quyển sách hay.) - những sự kiện chính trong một câu chuyện Eg: Mary read a few pages of her book and went to bed. (Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) | Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: - một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Eg: I was reading a good book at 10 p.m. last night. (Lúc 10 giờ tối qua tôi đang đọc một quyển sách hay.) - bối cảnh của một câu chuyện. Eg: It was raining heavily outside. Mary read a few pages of her book and went to bed. (Bên ngoài trời đang mưa. Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) |
Trên đây là Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 1 Life stories we admire chi tiết nhất.
>> Bài tiếp theo: Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 2 A multicultural world chi tiết nhất