Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Unit 2 lớp 12 Urbanisation

Với mong muốn giúp học sinh lớp 12 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả, cũng như để học tốt Tiếng Anh lớp 12, VnDoc.com đã đăng tải bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit mới nhất năm học 2023 - 2024. Trong đó, tài liệu Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 12 Urbanisation gồm toàn bộ Từ mới quan trọng, kèm theo phiên âm, định nghĩa tiếng Việt dễ hiểu giúp các em em học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả.

Xem thêm: Soạn tiếng Anh 12 Unit 2 Urbanisation đầy đủ nhất

I. Từ mới unit 2 tiếng Anh 12 Urbanisation

Từ vựngPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa
1. industrialization(n.) /ɪnˌdʌstriələˈzeɪʃən/sự công nghiệp hóa
2. accelerate(v) /əkˈseləreɪt/làm gia tăng, tăng tốc
3. in anticipation of somethingđể dành cho, để đề phòng, lường trước
4. urbanization(n.) /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/sự đô thị hóa
5. pressurize(v) /ˈpreʃəraɪz/nén, gây áp lực
6. result in = bring about, cause(v)gây ra, dẫn đến
7. sanitation(n.) /ˌsænɪˈteɪʃn/điều kiện vệ sinh
8. irrigation(n) /ˌɪrɪˈgeɪʃən/sự tưới tiêu
9. slum(n) /slʌm/khu nhà ổ chuột
10. insufficient(adj) /ˈɪnsəˈfɪʃənt/không đủ, thiếu
11. wastewater(n) /weɪstˌwɔ:tə/nước bẩn
12. infrastructure(n)  /ˈɪnfrəˌstrʌktʃə/cơ sở hạ tầng
13. facilities(n) /fəˈsɪlɪtiz/phương thức, phương tiện
14. migrate(v) /maɪˈɡreɪt/di trú, di cư
15.  immigrate(v)  /ˈɪmɪgreɪt/nhập cư
16. immigrant(n) /ˈɪmɪgrənt/dân nhập cư
17. management capacity(n) /ˈmænɪdʒmənt kəˈpæsɪti/năng lực quản lý
18. urbanization process(n) /ɜ:b(ə)naɪˈzeɪʃ(ə)n ˈprəʊsɛs/quá trình đô thị hóa
19. deeply-rooted(adj) /ˈdi:pli- ˈru:tɪd/ăn sâu, bám rễ
20. unemployment(n) /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/sự thất nghiệp
21. densely heavily polluted(adj)ô nhiễm nặng
22. thinly sparsely polluted(adj)ô nhiễm nhẹ
23. long-term(adj) /'lɒŋtɜ:m/dài hạn
24. short-term/ʃɔ:t-tɜ:m/ (adj)ngắn hạn
25. foreign direct investment (FDI)(n) /'fɒrɪn dɪ'rɛkt ɪn'vɛstmənt/đầu tư trực tiếp nước ngoài
26. exacerbate(v) /ɛks'æsə(:)beɪt/làm trầm trọng
27. relocate(v) /ri:ləʊ'keɪt/di chuyển tới, xây dựng lại
28. inflow(v) /'ɪnfləʊ/chảy vào
29. adverse(adj) /'ædvɜ:s/tiêu cực
30. amenity(n) /ə'mi:nəti/đầy đủ tiện nghi
31. sustainable development(n) /səs'teɪnəbl dɪ'vɛləpmənt/phát triển bền vững
32. instability(n) /ˌɪnstə'bɪlɪti/tính không ổn định, không kiên định
33. housing development(n.) /dɪ'vel.əp.mənt/sự phát triển nhà ở
34. fatality or mortality rate(n.) /fə'tæl.ə.ti/; /mɔ: 'tæl.ə.ti/

tỷ lệ tử vong

Ex: During his tenure, the fatality rate rose up to 150%.

35. multicultural(adj.) /ˌmʌlti'kʌltʃərəl/đa văn hóa.
36. overpopulated(adj.)  /ˌəʊvə'pɒpjuleɪtɪd/quá đông dân
37. population density(n.) /'densəti/

mật độ dân số

Ex: The population density of Vietnam is quite high compared to the average.

38. Confront with something = face, come up against something(ph.v)đối mặt, chạm trán với cái gì
39. in hopes of V-ing

trong hi vọng làm gì

Ex: The fox tried in hopes of reaching the grapes, but it was all in vain.

40. take advantage of something = make use of something/əd'væn.t̬ɪdʒ/tận dụng, lấy ưu thế từ cái gì
41. strain(n. )/streɪn/gánh nặng, áp lực
42. diphthong(n) /ˈdɪfθɒŋ/âm đôi
43. compound(n) /ˈkɒmpaʊnd/hỗn hợp
44. support(v) /səˈpɔːt/hỗ trợ
45. authority(n) /ɔːˈθɒrəti/chính phủ
46. organise(v) /ˈɔːgənaɪz/tổ chức
47. measure(n) /ˈmeʒə(r)/biện pháp
48. congestion(n) /kənˈdʒestʃən/tắc nghẽn
49. generate(v) /ˈdʒenəreɪt/tạo ra
50. gradually(adv) /ˈɡrædʒuəli/dần dần
51. exploitation(n) /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/sự khai thác
52. excessive(adj) /ɪkˈsesɪv/quá mức
53. inhabitant(n) /ɪnˈhæbɪtənt/dân cư
54. dramatically(adv) /drəˈmætɪkli/đáng kể
55. remain(v) /rɪˈmeɪn/duy trì
56. stable(adj) /ˈsteɪbl/ổn định
57. fluctuate(v) /ˈflʌktʃueɪt/biến động
58. prestigious(adj) /preˈstɪdʒəs/uy tín

II. Bài tập từ vựng unit 2 tiếng Anh 12 Urbanization có đáp án

Indicate the correct answer to complete each of the following questions.

1. The level of urban unemployment and numbers of ____ are high.

A. joblessness B. the jobless C. the joblessness D. the jobs

2. The government of Vietnam has given ____ to developing the digital industry, smart tourism, and agriculture by 2020.

A. preference B. priority C. advantage D. discrimination

3. There is a heavy ____ on private transport that has led to the congestion of roads and increasing commuting time and pollution

A. base B. independence C. reliance D. lean

4. Overpopulation in urban areas tends to create unfavorable conditions, which may result in ____ of food in developing countries,

A. damages B. failures C. shortage D. supplies

5. In the absence of adequate medical services, congestion and poor sanitation in big cities may cause health ____.

A. danger B. disadvantages C. demerits D. hazards

6. The United Nations estimates that 1.1 billion people have no access to fresh water and 2.4 billion lack access to adequate ____.

A. sanitation B. facilities C. equipment D. congestion

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

1. Da Vinci from an early age began to display his remarkable academic and artistic talents.

A. striking B. extraordinary C. run-of-the-mill D. exceptional

2. Joachim Lafosse confirms his exceptional talent with "Free Student", a film that is more conventional in its form.

A. out of the ordinary B. abnormal C. usual D. odd

3. Van Gogh became one of the most celebrated artists of the twentieth century.

A. admired B. honored C. acclaimed D. obscure

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

1. Despite the media often being dismissive of Monroe's potential, her efforts to improve acting paid off.

A. failed B. broke down C. managed D. met with success

2. Margaret Thatcher was known for her tough uncompromising conservative political views, and became dubbed as ‘The Iron Lady’.

A. reserved B. inflexible C. narrow-minded D. compatible

Fill in each blank in the sentences with the correct word or phrase from the box.

long-lasting ; thought-provoking ;  long-term ; high-cost ; kind-hearted

1. The ________ effects of the medication are not known.

2. Recently, California’s ________ business environment has caused a number of companies to move out of the state.

3. A ________ stranger helped us find the train station.

4. “This ________ makeup will keep you looking lovely day and night, Susan.”

5. It was a(n) ________ novel, and it made readers think seriously about urban issues.

ĐÁP ÁN

Indicate the correct answer to complete each of the following questions.

1 - B; 2 - B; 3 - C; 4 - C; 5 - D; 6 - A

Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

1 - C; 2 - C; 3 - D;

Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

1 - D; 2 - B;

Fill in each blank in the sentences with the correct word or phrase from the box.

long-lasting ; thought-provoking ; long-term ; high-cost ; kind-hearted

1. The ___long-term_____ effects of the medication are not known.

2. Recently, California’s ___high-cost_____ business environment has caused a number of companies to move out of the state.

3. A _____kind-hearted___ stranger helped us find the train station.

4. “This ____long-lasting____ makeup will keep you looking lovely day and night, Susan.”

5. It was a(n) ___thought-provoking_____ novel, and it made readers think seriously about urban issues.

Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 lớp 12: Urbanisation CÓ ĐÁP ÁN

* Nếu bạn đọc theo học chương trình sách cũ, tham khảo tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 2: Cultural Diversity tại: Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 cũ Unit 2: Cultural diversity

Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 2 Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới: Urbanisation. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh xem thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit năm học 2023 - 2024. Chúc các em học sinh lớp 12 học tập hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 mới

    Xem thêm