Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 3 3E Word Skills
Tiếng Anh 12 Unit 3 3E Word Skills
Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 12 Friends Global theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 12 3E Word Skills Unit 3 giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.
1. Look at the British English words below. What are the American English equivalents? Listen to the three voicemails and check.
(Nhìn vào các từ tiếng Anh Anh dưới đây. Các từ tương đương trong tiếng Anh Mỹ là gì? Nghe ba thư thoại và kiểm tra.)
Gợi ý đáp án
film (n) = movie (n): phim
flat (n) = apartment (n): căn hộ
lift (n) = elevator (n): thang máy
petrol (n): = gasoline (n): xăng
tap (n) = faucet (n): vòi nước
toilet = restroom or bathroom (n): nhà vệ sinh
2. Read the email and the Learn this! box. Find examples of American English in the email.
(Đọc email và khung Learn this! Tìm ví dụ về tiếng Anh Mỹ trong email.)
Gợi ý đáp án
vacation - holiday
transportation - transport
subway - underground
anyhow - anyway
fall - autumn
soccer - football
yard - garden
3. Read the Dictionary Strategy and the dictionary entry. What is the American word for 'head teacher'? How are the two equivalents labelled?
(Đọc Chiến lược từ điển và mục từ điển. "'head teacher" trong tiếng Mỹ là gì? Hai từ tương đương được ghi chú như thế nào?)
Gợi ý đáp án
head teacher - BrE
principal - NAmE
4. Match the words in A with the words in B with the same meaning. Which word in each pair is American English? Use a dictionary to help you.
(Nối các từ ở A với các từ ở B có cùng nghĩa. Từ nào trong mỗi cặp là tiếng Anh Mỹ? Hãy sử dụng từ điển để giúp bạn.)
Gợi ý đáp án
American English | British English |
1. cookie | biscuit |
2. candy | sweets |
3. cell phone | mobile |
4. check | bill |
5. highway | motorway |
6. line | queue |
7. sidewalk | pavement |
8. sneakers | trainers |
9. flashlight | torch |
5. Read rules 1 and 2 in the Look out! box. Find examples in exercise 2 and make a note of the British English spelling.
(Đọc quy tắc 1 và 2 trong phần Look out! Tìm các ví dụ trong bài tập 2 và ghi chú cách đánh vần tiếng Anh Anh.)
Gợi ý đáp án
1. neighbor - neighbour
practice - practise
license - licence
theater - theatre
2. organized - organised
6. Read rule 3 in the Look out! box. Listen to the words below being said by an American and a British speaker. Which one do you hear first? Write Am or Br.
(Đọc quy tắc 3 trong khung Look out! Hãy nghe những từ dưới đây được nói bởi một người Mỹ và một người Anh. Bạn nghe thấy cái nào đầu tiên? Viết Am hoặc Br.)
Gợi ý đáp án
1. Br | 2. Br | 3. Am | 4. Br | 5. Am |
6. Am | 7. Br | 8. Am | 9. Br | 10. Br |
7. Listen to six speakers. Is each speaker American or British?
(Nghe sáu người nói. Mỗi người nói là người Mỹ hay người Anh?)
Gợi ý đáp án
1. Am | 2. Br | 3. Am | 4. Am | 5. Br | 6. Br |
8. SPEAKING Work in pairs. Each student makes three sentences using the words in exercise 4 and reads them to the other student. The other student will tell their equivalents in British English or American English.
(Làm việc theo cặp. Mỗi học sinh đặt ba câu sử dụng các từ trong bài tập 4 và đọc cho học sinh kia nghe. Học sinh còn lại sẽ nói những câu tương đương bằng tiếng Anh Anh hoặc tiếng Anh Mỹ.)
Gợi ý đáp án
1. pavement noun (BrE) (NAmE sidewalk) a flat part at the side of a road for people to walk on.
I was walking on the sidewalk when I saw my friend across the street.
2. flashlight noun (BrE) (NAmE torch) a small electric lamp that you can hold in your hand and carry with you
He shone a flashlight in the boy’s face.
3. trainers noun (BrE) (NAmE sneakers) shoes that you wear for sports or as informal clothing.
He wore old jeans and a pair of sneakers.
Trên đây là Soạn tiếng Anh 12 Friends Global 3E Word Skills Unit 3 đầy đủ nhất.
>> Bài tiếp theo: Soạn tiếng Anh 12 Friends Global 3F Reading Unit 3