Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 12 Grammar Builder and Reference Unit Introduction

Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 12 Friends Global Grammar Builder and Reference - Unit Introduction trang 113, 114, 115

Giải bài tập SGK tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction trang 113 - 115 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập một cách nhanh chóng & chính xác nhất.

I.1 Present simple and present continuous

1 Choose the correct verbs to complete the sentences. Chọn động từ đúng để hoàn thành câu.

Tiếng Anh 12 Grammar Builder and Reference Unit Introduction

Đáp án

1. a

2. b

3. b

4. a

5. a / b

6. b

7. a

I.2 be going to and will

1 Complete the sentences. Use will or be going to and the verb in brackets. Hoàn thành các câu. Dùng will hoặc be going to và động từ trong ngoặc.

Tiếng Anh 12 Grammar Builder and Reference Unit Introduction

Đáp án

1. ’ll see

2. ’m going to meet

3. ’s going to crash

4. ’ll give

5. ’ll be

6. Are you going to see

7. is going to fall

8. ’ll have

9. won’t forget

10. ’ll do

I.3 Past tenses

1 Complete the sentences. Use the past simple or past continuous of the verbs in bracket. Sometimes both tenses are possible. Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc. Đôi khi cả hai thì đều có thể.

Tiếng Anh 12 Grammar Builder and Reference Unit Introduction

Đáp án

1. was shining, were singing, left

2. saw, realised

3. were (you) doing, called

4. were waiting, started

5. walked, sat down, started

6. was living, moved

7. played, was living

8. was leaving, came out

2 Complete the sentences. Use the correct past perfect simple form of the verbs in brackets. Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc.

Tiếng Anh 12 Grammar Builder and Reference Unit Introduction

Đáp án

1. hadn’t been

2. had always kept

3. hadn’t told

4. had been

5. Had (you ever) visited

6. had got up

7. had known 

I.4 Present perfect simple and present perfect continuous

1 Complete the sentences with the present perfect simple or present perfect continuous form of the verbs in brackets. Hoàn thành các câu với dạng tương đương hiện tại hoàn thành hoặc dạng hiện tại hoàn thành tiếp diễn của động từ trong ngoặc.

Tiếng Anh 12 Grammar Builder and Reference Unit Introduction

Đáp án

1. ’ve been searching, haven’t found

2. ’ve visited, ’ve never seen

3. Have you seen, ’ve been looking

4. ’ve just been talking

5. been eating

6. Have you seen, ’s been working

7. ’ve played

8. ’ve been watching

9. have won

10. Have, taken

I.5 State verbs and dynamic verbs

1 Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc.

Tiếng Anh 12 Grammar Builder and Reference Unit Introduction

Đáp án

1. ’re behaving, don’t understand, mean

2. are you laughing, doesn’t fit

3. ’m carrying, know, contains

4. Do you like, doesn’t matter, don’t mind

5. need, don’t care, ’m enjoying

2 Complete the sentences with the correct form of the verbs below. Use each verb twice, once in a simple and once in a continuous form. Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ dưới đây. Sử dụng mỗi động từ hai lần, một lần ở dạng đơn và một lần ở dạng tiếp diễn.

have look see think

1 I noticed that a man _____________ at our car.

2 My great-grandfather _____________ a clothes shop in London in the 1950s.

3 I _____________the doctor tomorrow about my cough.

4 I missed my stop because I _____________about dinner.

5 When we arrived, the teachers _____________a meeting.

6 It’s raining, but I _____________it will stop soon.

7 I _____________ that you’ve been eating my crisps!

8 That game _____________ fun. Can I have a go?

Đáp án

1. was looking

2. had

3. ’m seeing

4. was thinking

5. were having

6. think

7. see

8. looks

Trên đây là Unit Introduction tiếng Anh lớp 12 Friends Global trang 113, 114, 115 đầy đủ nhất.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm