Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder Unit 1

Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 12 Unit 1 Vocabulary Builder - Friends Global

Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 1 Vocabulary Builder trong Unit 1: Relationships sách Friends Global 12 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

1 Copy the table and write the phrasal verbs in the columns. Sao chép bảng và viết các cụm động từ vào các cột

ask someone out ; break off something ; chat someone up ;

fall for someone ; get over someone/ something ; go off someone;

go out with someone; pack something in; run after someone ; split up (with someone)

Starting a relationship

Finishing a relationship

Đáp án

Starting a relationship: ask someone out, chat someone up, fall for someone, go out with someone, run after someone

Finishing a relationship: break off something, get over someone / something, go off someone, pack something in, split up (with someone

2 Complete the dialogue with the correct form of the phrasal verbs from exercise 1. Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của các cụm động từ ở bài tập 1.

Đáp án

1. split up

2. broken off

3. gone off

4. pack (it) in

5. fell for

6. get over 

1G Adjective suffixes

3 Read the Learn this! box. Add an example of your own for each type of adjective formation. Đọc phần Learn this! Thêm một ví dụ của riêng bạn cho từng kiểu hình thành tính từ.

Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder Unit 1

Đáp án

-ful: truthful, useful;

-ive: active, creative;

-al: magical, fatal;

-able: breakable, uncontrollable;

-ous: dangerous, envious;

-y: salty, muddy;

-less: helpless, lifeless

4 Complete the sentences with adjectives formed from the nouns in brackets. Hoàn thành câu với tính từ được tạo thành từ danh từ trong ngoặc.

1 I didn’t mean to break it. It was entirely _______________. (accident)

2 I don’t know if I’ll pass that exam, but I’m _______________. (hope)

3 I hope the show goes well. It could be _______________. (disaster).

4 I hope your meal is better than mine! Mine’s really _______________. (taste)

5 What’s the weather like? Is it _______________ (wind) or just _______________ (breeze)?

6 Ask Jack. He’ll do it. He’s always _______________ (rely) and _______________ (depend)

Đáp án

1. accidental

2. hopeful

3. disastrous

4. tasteless

5. windy, breezy

6. reliable, dependable

Trên đây là tiếng Anh 12 unit 1 Vocabulary builder trang 108 Friends Global 12.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm