Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 7 7A Vocabulary

Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Tiếng Anh lớp 12 Friends Global unit 7 7A Vocabulary

Giải SGK tiếng Anh 12 Friends Global unit 7 Media 7A Vocabulary hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh lớp 12 trang 84, 85 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.

Traditional and social media.

1 SPEAKING Look at the photos (A-D). Which of them are traditional media? Nhìn vào các bức ảnh (A-D). Đâu là phương tiện truyền thông truyền thống?

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 7 7A Vocabulary

Đáp án

Picture A (TV) and picture C (printed newspaper) are traditional media.

2 VOCABULARY Check the meaning of the verbs below. Which of them have negative meaning? Kiểm tra ý nghĩa của các động từ dưới đây. Cái nào trong số chúng có ý nghĩa tiêu cực?

Đáp án

*Nghĩa của các động từ

announce: thông báo

broadcast: phát tin

cover: che phủ

dissemble feelings: che giấu cảm xúc

disseminate: phổ biến

disguise the truth: ngụy trang sự thật

distort the truth: bóp méo sự thật

flatter: nịnh nọt

mislead: đánh lạc hướng

post: đăng tải

provide: cung cấp

report: báo cáo

reveal the truth: tiết lộ sự thật

tell a lie: nói dối

transmit: truyền đi

Verbs with a negative meaning include: 

  • disguise the truth, distort the truth, flatter, mislead, dissemble feelings, tell a lie

3 Read the quiz and answer the questions. Đọc câu đố và trả lời các câu hỏi.

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 7 7A Vocabulary

4 Match the highlighted words or phrases in the quiz with the words or phrases which share the same meaning in exercise 2. Remember to use the right form of the verb. Nối các từ hoặc cụm từ được tô đậm trong bài kiểm tra với các từ hoặc cụm từ có cùng nghĩa trong bài tập 2. Nhớ dùng đúng dạng của động từ.

Đáp án

tell the truth - reveal the truth

changes the truth - distorts the truth

putting a notice - posting

spreading - disseminating

make reports on - report - cover

5 Listen to five ideas. Are they similar to your answers to the quiz? Hãy lắng nghe năm ý tưởng. Chúng có giống với câu trả lời của bạn cho bài kiểm tra không?

6 Find the meaning of the following adjectives. Can you find three pairs of antonyms in the list? Tìm nghĩa của các tính từ sau. Bạn có thể tìm thấy ba cặp từ trái nghĩa trong danh sách không?

biased critical daunting encouraging fake

flattering genuine honest informative

misleading neutral provocative

Đáp án

biased: thiên vị

critical: phê bình

daunting: làm nản lòng

encouraging: đáng khích lệ

fake: giả mạo

flattering: tâng bốc

genuine: thành thật

honest: trung thực

informative: nhiều thông tin

misleading: gây hiểu lầm

neutral: trung lập

provocative: trêu chọc

Three pairs of antonyms:

  • daunting - encouraging
  • fake - genuine
  • critical - flattering

7 Complete the following sentences using the vocabulary in exercises 2 and 6. Hoàn thành các câu sau sử dụng từ vựng ở bài tập 2 và 6.

Đáp án

1. misleading 2. dissemble 3. provocative 4. flattering
5. disseminate  6. biased  7. fake  8. daunting

8 SPEAKING Work in groups. Discuss the questions. Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi.

Traditional media or social media, which one do you think is...

faster

more accurate

Đáp án gợi ý

Social media is usually faster because:

  • News can be posted instantly without waiting for printing or broadcasting schedules.

  • Anyone with a smartphone can share updates right away.

  • Live streams allow real-time reporting.

Traditional media is usually more accurate because:

  • Information is checked by professional editors and journalists before publishing.

  • Sources are often more reliable.

  • There are strict rules about accuracy and credibility.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 12 Friends Global 7A Vocabulary Unit 7 đầy đủ nhất.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm