Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IC Vocabulary
Tiếng Anh 12 Unit Introduction IC Vocabulary
Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 12 Friends Global theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 12 Unit I Introduction IC Vocabulary giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.
1. SPEAKING Work in pairs. Tell your partner about:
(Làm việc theo cặp. Nói với đối tác của bạn về)

Gợi ý đáp án
A: Do you remember your first day at school?
B: Oh yeah, vividly! I was so nervous. I walked into the classroom, and everyone stared at me. Surprisingly well! I made a friend right away, and the teacher was really nice. It turned out to be a good day.
A: How about the first birthday that you can remember?
B: It's from when I turned four. I got this huge teddy bear as a gift, and I couldn't stop hugging it. My grandparents gave it to me. I still have that bear somewhere.
A: Can you tell me about your learning to ride a bike?
B: Oh, that was a rollercoaster of emotions. I fell so many times before getting the hang of it. Once I got it, though, it was such a wonderful feeling.
2. VOCABULARY Listen. How old are the people being described? Choose from the stages of life below.
(Nghe. Những người được mô tả bao nhiêu tuổi? Chọn từ các giai đoạn của cuộc sống dưới đây.)

Gợi ý đáp án
1 be an infant
2 be a centenarian
3 be in your teens
4 be a toddler
5 be elderly
6 be an adult
7 be middle-aged
3. Complete the questions with the prepositions below. You can use them more than once.
(Hoàn thành các câu hỏi với các giới từ dưới đây. Bạn có thể sử dụng chúng nhiều lần.)

Gợi ý đáp án
|
1. with |
2. about |
3. at |
4. to |
5. to |
6. with |
7. by |
8. of |
4. SPEAKING Work in pairs. Answer the questions in exercise 3.
(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi ở bài tập 3.)
Gợi ý đáp án
At which age or ages do you think people are
1. most obsessed with fashion? - during their teenage years and early adulthood.
2. curious about the world? - at a very young age
3. good at sport? - during their high school years
4. addicted to social media? - teenage and young adult years
5. more sensitive to other people's feelings? – at middle age
6. unhappy with their financial situation? - in the early stages of adulthood.
7. shocked by young people's behaviour? – at adult years
8. aware of the environment? - everyone
Hướng dẫn dịch
Bạn nghĩ con người ở độ tuổi nào?
1. Mê mẩn thời trang nhất? - trong độ tuổi thiếu niên và đầu tuổi trưởng thành.
2. Tò mò về thế giới? - từ khi còn rất nhỏ.
3. Giỏi thể thao? - trong những năm trung học.
4. Nghiện mạng xã hội? - tuổi thiếu niên và thanh niên.
5. Nhạy cảm hơn với cảm xúc của người khác? - ở tuổi trung niên.
6. Không hài lòng với tình hình tài chính của mình? - ở giai đoạn đầu của tuổi trưởng thành.
7. Bị sốc bởi hành vi của những người trẻ tuổi? - ở tuổi trưởng thành.
8. Nhận thức về môi trường? - tất cả mọi người.
5. VOCABULARY Complete the life events with the verbs below.
(Hoàn thành các sự kiện trong cuộc sống với các động từ dưới đây.)

Gợi ý đáp án
|
1. born |
2. fall |
3. get |
4. have |
5. learn |
|
6. leave |
7. pass |
8. settle |
9. start |
10. become |
6. Complete the sentences with the correct form of the phrases in exercise 5.
(Hoàn thành câu với dạng đúng của các cụm từ trong bài tập 5.)

Gợi ý đáp án
1. left - job - go - career
2. fell - engaged - got
3. buy - inherited - passed away
4. emigrated - settled - started
5. split - divorced - brought up
Hướng dẫn dịch
1. Anh trai tôi rời trường năm mười sáu tuổi và có công việc đầu tiên bốn tháng sau đó. Tuy nhiên, khi ở tuổi đôi mươi, anh quyết định muốn vào đại học và sau đó thay đổi nghề nghiệp.
2. Bố mẹ tôi yêu nhau khi họ đã ngoài ba mươi. Họ đính hôn sau ba tháng và kết hôn một tháng sau đó!
3. Chúng tôi không phải mua nhà vì bố tôi được thừa kế căn nhà của bố mẹ sau khi họ qua đời một cách đáng buồn.
4. Bố tôi di cư từ Ireland vào năm 1998. Ông gặp mẹ tôi và họ định cư ở London, nơi họ lập gia đình.
5. Cha mẹ mẹ tôi chia tay khi bà còn rất nhỏ. Họ ly hôn ngay sau đó. Cả hai đều phải đi xa làm việc nên mẹ tôi được dì ruột nuôi dưỡng.
7. Complete the text with the correct form of the phrases in exercise 5.
(Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của các cụm từ ở bài tập 5.)

Gợi ý đáp án
|
1. born |
2. emigrated |
3. left |
4. gone |
5. job |
6. fell |
|
7. got |
8. married |
9. moved |
10. settled |
11. family |
12. brought |
|
13. became |
|
|
|
|
8. SPEAKING Work in pairs. Describe events in your family life. Use phrases from exercises 2 and 5 to help you.
(Làm việc theo cặp. Kể lại những sự việc xảy ra trong cuộc sống gia đình bạn. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 2 và 5 để giúp bạn.)
I was born in a small town, and when I was twelve, we moved here.
(Tôi sinh ra ở một thị trấn nhỏ, và khi tôi 12 tuổi, chúng tôi chuyển đến đây.)

Gợi ý đáp án
I was born in a small town, and my parents had already bought a house before I was born. My dad had a stable job, and my mom left her job after I came into the picture to raise me. We all lived happily in that house until I started school. My parents always encouraged me to learn and eventually go to university, which I did. After finishing university, I had a change of career and started working in a different field.
Trên đây là Soạn tiếng Anh 12 Friends Plus Unit Introduction IC Vocabulary đầy đủ nhất.