Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IC Vocabulary

Lớp: Lớp 12
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 12 Unit Introduction IC Vocabulary

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 12 Friends Global theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 12 Unit I Introduction IC Vocabulary giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

1. SPEAKING Work in pairs. Tell your partner about:

(Làm việc theo cặp. Nói với đối tác của bạn về)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IC Vocabulary

Gợi ý đáp án

A: Do you remember your first day at school?

B: Oh yeah, vividly! I was so nervous. I walked into the classroom, and everyone stared at me. Surprisingly well! I made a friend right away, and the teacher was really nice. It turned out to be a good day.

A: How about the first birthday that you can remember?

B: It's from when I turned four. I got this huge teddy bear as a gift, and I couldn't stop hugging it. My grandparents gave it to me. I still have that bear somewhere.

A: Can you tell me about your learning to ride a bike?

B: Oh, that was a rollercoaster of emotions. I fell so many times before getting the hang of it. Once I got it, though, it was such a wonderful feeling.

2. VOCABULARY Listen. How old are the people being described? Choose from the stages of life below.

(Nghe. Những người được mô tả bao nhiêu tuổi? Chọn từ các giai đoạn của cuộc sống dưới đây.)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IC Vocabulary

Gợi ý đáp án

1 be an infant  

2 be a centenarian  

3 be in your teens  

4 be a toddler  

5 be elderly  

6 be an adult  

7 be middle-aged

3. Complete the questions with the prepositions below. You can use them more than once.

(Hoàn thành các câu hỏi với các giới từ dưới đây. Bạn có thể sử dụng chúng nhiều lần.)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IC Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. with

2. about

3. at

4. to

5. to

6. with

7. by

8. of

4. SPEAKING Work in pairs. Answer the questions in exercise 3.

(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi ở bài tập 3.)

Gợi ý đáp án

At which age or ages do you think people are

1. most obsessed with fashion? - during their teenage years and early adulthood.

2. curious about the world? - at a very young age

3. good at sport? - during their high school years

4. addicted to social media? - teenage and young adult years

5. more sensitive to other people's feelings? – at middle age

6. unhappy with their financial situation? - in the early stages of adulthood.

7. shocked by young people's behaviour? – at adult years

8. aware of the environment? - everyone

Hướng dẫn dịch

Bạn nghĩ con người ở độ tuổi nào?

1. Mê mẩn thời trang nhất? - trong độ tuổi thiếu niên và đầu tuổi trưởng thành.

2. Tò mò về thế giới? - từ khi còn rất nhỏ.

3. Giỏi thể thao? - trong những năm trung học.

4. Nghiện mạng xã hội? - tuổi thiếu niên và thanh niên.

5. Nhạy cảm hơn với cảm xúc của người khác? - ở tuổi trung niên.

6. Không hài lòng với tình hình tài chính của mình? - ở giai đoạn đầu của tuổi trưởng thành.

7. Bị sốc bởi hành vi của những người trẻ tuổi? - ở tuổi trưởng thành.

8. Nhận thức về môi trường? - tất cả mọi người.

5. VOCABULARY Complete the life events with the verbs below.

(Hoàn thành các sự kiện trong cuộc sống với các động từ dưới đây.)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IC Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. born

2. fall

3. get

4. have

5. learn

6. leave

7. pass

8. settle

9. start

10. become

6. Complete the sentences with the correct form of the phrases in exercise 5.

(Hoàn thành câu với dạng đúng của các cụm từ trong bài tập 5.)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IC Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. left - job - go - career

2. fell - engaged - got

3. buy - inherited - passed away

4. emigrated - settled - started

5. split - divorced - brought up

Hướng dẫn dịch

1. Anh trai tôi rời trường năm mười sáu tuổi và có công việc đầu tiên bốn tháng sau đó. Tuy nhiên, khi ở tuổi đôi mươi, anh quyết định muốn vào đại học và sau đó thay đổi nghề nghiệp.

2. Bố mẹ tôi yêu nhau khi họ đã ngoài ba mươi. Họ đính hôn sau ba tháng và kết hôn một tháng sau đó!

3. Chúng tôi không phải mua nhà vì bố tôi được thừa kế căn nhà của bố mẹ sau khi họ qua đời một cách đáng buồn.

4. Bố tôi di cư từ Ireland vào năm 1998. Ông gặp mẹ tôi và họ định cư ở London, nơi họ lập gia đình.

5. Cha mẹ mẹ tôi chia tay khi bà còn rất nhỏ. Họ ly hôn ngay sau đó. Cả hai đều phải đi xa làm việc nên mẹ tôi được dì ruột nuôi dưỡng.

7. Complete the text with the correct form of the phrases in exercise 5.

(Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của các cụm từ ở bài tập 5.)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IC Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. born

2. emigrated

3. left

4. gone

5. job

6. fell

7. got

8. married

9. moved

10. settled

11. family

12. brought

13. became

 

 

 

 

 

8. SPEAKING Work in pairs. Describe events in your family life. Use phrases from exercises 2 and 5 to help you.

(Làm việc theo cặp. Kể lại những sự việc xảy ra trong cuộc sống gia đình bạn. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 2 và 5 để giúp bạn.)

I was born in a small town, and when I was twelve, we moved here.

(Tôi sinh ra ở một thị trấn nhỏ, và khi tôi 12 tuổi, chúng tôi chuyển đến đây.)

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit Introduction IC Vocabulary

Gợi ý đáp án

I was born in a small town, and my parents had already bought a house before I was born. My dad had a stable job, and my mom left her job after I came into the picture to raise me. We all lived happily in that house until I started school. My parents always encouraged me to learn and eventually go to university, which I did. After finishing university, I had a change of career and started working in a different field.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 12 Friends Plus Unit Introduction IC Vocabulary đầy đủ nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm