Từ vựng Unit 2 lớp 12 Cultural diversity
Tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 12 Cultural Diversity gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng có trong các bài học (lesson) trong Unit như: Reading; Speaking; Listening, Writing và Language focus.
Từ vựng Tiếng Anh 12 unit 2 Cultural Diversity
- A. Reading trang 20 21 22 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
- B. Speaking trang 22 23 24 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
- C. Listening trang 24 5 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
- D. Writing trang 25 26 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
- E. Language Focus trang 27 28 29 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
- F. Bài tập từ vựng unit 2 lớp 12 Cultural diversity có đáp án
Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm tài liệu hay để tham khảo, VnDoc.com đã sưu tầm và tổng hợp thành tài liệu Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 2 Cultural Diversity. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình.
Bài tiếp theo: Ngữ pháp Unit 2 lớp 12: Cultural diversity NEW
A. Reading trang 20 21 22 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa |
1. culture | (n) /'kʌlt∫ə/ | văn hóa |
2. cultural | (adj) /ˈkʌltʃərəl/ | thuộc văn hóa |
3. precede | (v) /pri:'si:d/ | đến trước, đi trước |
4. to confide in sb | (v) kən'faid | tin tưởng, giao phó |
5. partnership | (n) /'pɑ:tnə∫ip | sự cộng tác |
6. determine | (v) /di'tə:min/ | quyết định, xác định |
7. determination | (n) /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ | sự xác định |
8. sacrifice | (v) /'sækrifais/ | hy sinh |
9. oblige | (v) /ə'blaidʒ/ | bắt buộc, cưỡng bách |
10. diversity | (n) /dai'və:siti/ | tính đa dạng |
11. factor | (n) /'fæktə/ | nhân tố |
12. to approve | (v) /ə'pru:v/ | chấp thuận |
13. approval | (n) /əˈpruːvl/ | sự chấp thuận |
14. tradition | (n) /trə'di∫n/ | truyền thống |
15. traditional | (adj) /trəˈdɪʃənə/ | theo truyền thống |
16. traditionally | (adv) /trəˈdɪʃənəli/ | truyền thống |
17. to marry | (v) /'mæri/ | kết hôn, lấy vợ, lấy chồng |
18. marriage | (n) /'mæridʒ/ | hôn nhân |
19. to believe in | (v) /bɪˈliːv/ | tin vào |
20. romantic | (adj) /rəʊˈmæntɪk/ | lãng mạn |
21. to be attracted to | (v) /əˈtrækt/ | bị thu hút |
22. attractiveness | (n) /əˈtræktɪvnəs/ | sự thu hút |
23. to fall in love with | phải lòng ai | |
24. On the other hand | mặt khác | |
25. contractual | (adj) /kən'træktjuəl/ | thỏa thuận |
26. bride | (n) /braid/ | cô dâu |
27. groom | (n) /grum/ | chú rể |
28. to be supposed | (v) /səˈpəʊzd/ | được cho là |
29. survey | (n) /'sə:vei/ | cuộc điều tra |
30. surveyor | (n) /səˈveɪə(r)/ | nhân viên điều tra |
31. to conduct | (v) /'kɔndʌkt/ | tiến hành |
32. respone = answer | (n) /ri'spɔns/ | câu trả lời |
33. key value | (n) /kiː ˈvæljuː/ | giá trị cơ bản |
34. concerned | (adj) /kənˈsɜːnd/ | quan tâm |
35. to maintain | (v) /mein'tein/ | giữ, duy trì |
36. to reject | (v) /'ri:dʒekt/ | khước từ, từ bỏ |
37. trust | (n) /trʌst/ | tin cậy |
38. record | (n) /'rekɔ:d/ | sổ sách ghi chép. |
B. Speaking trang 22 23 24 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. point of view | (n) /pɔɪnt əv vjuː/ | quan điểm |
2. generation | (n) /,dʒenə'rei∫n/ | thế hệ |
3. to be based on | (v) /beɪst/ | dựa vào |
4. to hold hands | (v) /həʊld hænd/ | nắm tay |
5. in public | (n) /'pʌblik/ | giữa công chúng, công khai |
6. roof | (n) ruːf/ | mái nhà |
7. old-age | (adj) | già |
8. nursing home | (n) /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ | viện dưỡng lão |
9. to lead an independent | (v) /liːd ən ˌɪndɪˈpendənt laɪf/ | sống cuộc sống tự lập |
10. typical | (adj) /'tipikl/ | điển hình |
11. feature | (n) /'fi:t∫ə/ | nét đặc biệt, nét đặc trưng |
12. corresponding | (adj) /,kɔris'pɔndiη/ | tương ứng |
13. income | (n) /'iηkʌm/ | thu nhập |
14. to greet | (v) /gri:t/ | chào hỏi |
15. greeting | (n) /ˈɡriːtɪŋ/ | lời chào hỏi |
16. groceries | (n) /'grousəriz/ | hàng tạp phẩm |
C. Listening trang 24 5 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. altar | (n) /'ɔ:ltə/ | bàn thờ |
2. banquet | (n) /'bæηkwit/ | buổi tiệc, yến tiệc |
3. wedding banquet | (n) /ˈwedɪŋ 'bæηkwit/ | tiệc cưới |
4. ceremony | (n) /'seriməni/ | nghi lễ |
5. wedding ceremony | (n) /ˈwedɪŋ 'seriməni/ | hôn lễ |
6. wedding day | (n) /ˈwedɪŋ deɪ/ | ngày cưới |
7. wedding ring | (n) /ˈwedɪŋ rɪŋ/ | nhẫn cưới |
8. wedding card | (n) /ˈwedɪŋ kɑːd/ | thiệp mờ đám cưới |
9. the couple | (n) | cặp vợ chồng |
10. to be wrapped | (v) | được gói |
11. tray [] -n): | (n) /trei/ | cái khay |
12. to be charge of sb/sth: | đảm trách, phụ trách | |
13. Master of ceremonies (MC) | chủ lễ, người dẫn chương trình | |
14. ancestor | (n) /'ænsistə/ | tổ tiên |
15. to ask their ancestors' permission | (v) | xin phép ông bà |
16. to be/get married to sb | (v) | lấy ai |
17. to exchange | (v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | trao đổi |
18. reception | (n) /ri'sep∫n/ | tiệc chiêu đãi |
19. in return | (v) /rɪˈtɜːn/ | để đền đáp lại, để trả lại |
20. envelope | (n) /in'veləp/ | phong bì |
21. to contain | (v) /kənˈteɪn/ | chứa đựng |
22. the newly wedded couples | những cặp vợ chồng mới cưới | |
23. blessing | (n) /'blesiη/ | lời cầu chúc |
D. Writing trang 25 26 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. rim | (n) /rim/ | vành nón |
2. rib | (n) /rib/ | gọng, sườn, gân |
3. conical | (adj) /'kɔnikəl/ | có hình nón |
4. symbol | (n) /'simbəl/ | biểu tượng |
5. equivalent | (n) /i'kwivələnt/ | từ tương đương |
6. spirit | (n) /'spirit/ | tinh thần |
7. material | (n) /mə'tiəriəl/ | chất liệu |
8. bamboo | (n) /bæm'bu:/ | cây tre |
9. diamater | (n) /dai'æmitə/ | đường kính |
10. trap | (n) /træp/ | dây nón |
11. palm leaf | (n) /pɑːm liːf/ | lá cọ |
12. sew | (v) /sou/ | khâu, may |
13. trim | (v) /trim/ | tô điểm, xen tỉa |
14. to be trimmed | (v) /trimd/ | được cắt xén |
15. attar oil | (n) /ˈætə(r) ɔɪl/ | một loại tinh dầu được làm từ cánh hoa hồng |
16. a coat of attar oil | (n) | một lớp tinh dầu |
17. process | (n) /'prouses/ | quy trình |
18. to be cover with | (v) /ˈkʌvə(r)/ | được bao phủ |
19. to protect...... from | (v) /prəˈtekt/ | bảo vệ... khỏi |
20. attractive | (adj) /ə'træktiv/ | thu hút, hấp dẫn, có duyên |
E. Language Focus trang 27 28 29 SGK tiếng Anh 12 Unit 2
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. wildlife | (n) /ˈwaɪldlaɪf/ | động vật hoang dã |
2. to photograph | (v) /'foutəgrɑ:f/ | chụp hình |
3. photograph = photo | (n) /'foutəgrɑ:f/ | bức ảnh |
4. photographer | (n) /fəˈtɒɡrəfə(r)/ | người chụp ảnh |
5. photography | (n) /fəˈtɒɡrəfi/ | thuật chụp ảnh,nghề nhiếp ảnh |
6. prize | (n) /praiz/ | giải thưởng |
7. rhino | (n) /'rainou/ | con tê giác |
8. to attract | (v) /əˈtrækt/ | theo dõi, theo dấu vết |
9. to complain to sb about sth | (v) /kəmˈpleɪn/ | than phiền |
10. upstairs | (adv) /ˌʌpˈsteəz/ | ở tầng trên |
11. neighbour | (n) /ˈneɪbə(r)/ | người hàng xóm, người láng giềng |
12. to turn down | (v) /tɜːn daʊn/ | vặn nhỏ |
13. to fail the exam | (v) /feɪl ðə ɪɡˈzæm/ | thi rớt, trượt |
14. grateful | (adj) /'greiful/ | biết ơn |
15. particularly | (adv) /pəˈtɪkjələli/ | một cách đặc biệt |
16. community | (n) /kə'mju:niti/ | cộng đồng |
17. considerate | (adj) /kən'sidərit/ | chu đáo |
18. kindness | (n) /'kaindnis/ | lòng tốt |
19. romance | (adj) /rəʊˈmæns/ | sự lãng mạn |
20. unavoidable | (adj) /,ʌnə'vɔidəbl/ | tất yếu |
21. communication | (n) /kə,mju:ni'kei∫n/ | giao tiếp |
22. indeed | (adv) /in'di:d/ | thực vậy |
23. mistakenly | (adv) /mis'teikənli/ | một cách sai lầm |
24. act | (v) /ækt/ | đóng (phim,kich..), diễn |
25. measurement | (n) /'məʒəmənt/ | khuôn khổ |
26. equality | (n) /i:'kwɔliti/ | sự bình đẳng |
27. perform | (v) /pə'fɔ:m/ | cử hành (nghi lễ...) |
28. individual | (n) /,indi'vidjuəl/ | cá nhân |
29. in former | trước đây | |
30. huge | (adj) /hju:dʒ/ | đồ sộ |
31. attendance | (n) /ə'tendəns/ | số người dự |
32. permission | (n) /pə'mi∫n/ | sự chấp nhận;giấy phép |
33. consist of | (v) /kən'sist/ | gồm có |
34. extensive | (adj) /iks'tensiv/ | lớn về số lượng |
35. teller | (n) /'telə/ | người kể chuyện |
Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 lớp 12: Cultural Diversity hệ 7 năm MỚI
F. Bài tập từ vựng unit 2 lớp 12 Cultural diversity có đáp án
Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
1. London is home to people of many _______ cultures.
a. diverse b. diversity c. diversify d. diversification
2. John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
a. decide b. decision c. decisive d. decisively
3. My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.
a. beauty b. beautiful c. beautifully d. beautify
4. A curriculum that ignores ethnic tensions, racial antagonisms, cultural _______ and religious differences is pot relevant.
a. diversity b. contacts c. barriers d. levels
5. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in _______.
a. agree b. agreeable c. agreement d. agreeably
6. The more _______ and positive you look, the better you will feel.
a. confide b. confident c. confidently d. confidence
7. My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.
a. marry b. married c. marriageable d. marriage
8. Socially, the married _______ is thought to be the basic unit of society.
a. couple b. pair c. twins d. double
9. They had a ______ candlelit dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
a. romance b. romantic c. romantically d. romanticize
10. Reading the story of the ______ having her dress torn off in the lift reminded me of my friend's wedding.
a. groom b. bride c. celibate d. groomsman
Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
1. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in _______.
a. agree b. agreeable c. agreement d. agreeably
2. The more _______ and positive you look, the better you will feel.
a. confide b. confident c. confidently d. confidence
3. My grandparents will have celebrated 60 years of _______ by next week.
a. marry b. married c. marriageable d. marriage
4. Socially, the married _______ is thought to be the basic unit of society.
a. couple b. pair c. twins d. double
5. A woman can never have a happy married life without _______ her partner.
a. demanding b. agreeing c. trusting d. determining
Complete these sentences with the correct forrm of words in the box
confide ; determine ; conduct ; oblige ; precede ; believe ; sacrifice ;
1. Scientists................... a cure for the disease will be discovered soon.
2. Verbs are usually.................. by the subject in English.
3. Age and experience will be .......................... factors in our choice of candidate.
4. Many prisoners are .................. to their cell for long periods of time.
5. She ............... everything for her children.
ĐÁP ÁN
Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - a; 5 - c;
6 - b; 7 - d; 8 - a; 9 - b; 10 - b;
Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
1 - c; 2 - b; 3 - d; 4 - a; 5 - c;
Complete these sentences with the correct forrm of words in the box
confide ; determine ; conduct ; oblige ; precede ; believe ; sacrifice ;
1. Scientists..........determine......... a cure for the disease will be discovered soon.
2. Verbs are usually ...........precede ....... by the subject in English.
3. Age and experience will be ..........obliged................ factors in our choice of candidate.
4. Many prisoners are .........conducted......... to their cell for long periods of time.
5. She ......sacrifices......... everything for her children.
Trên đây là Từ mới tiếng Anh 12 unit 2 Cultural Diversity. Xem thêm Hướng dẫn học Unit 2 SGK tiếng Anh 12 tại: