Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 12 Unit 6 Future Jobs

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 12 Unit 6 Future Jobs

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 12 Unit 6 Future Jobs này sẽ mang đến cho học sinh các bài tập tự luận trong Unit 6 Tiếng Anh 12 nhằm giúp các em củng cố từ vựng và cấu trúc ngữ pháp đã học. Đồng thời, biết cách làm bài các bài tập tương tự trong các đề thi, đề kiểm tra. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo!

Bài tập tiếng Anh lớp 12 Unit 6 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 6: Future Jobs có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 6 Future Jobs có đáp án

I. Matching:

A B

1. to prepare a. a good impression on the interview

2. to reduce b. a letter of application

3. to send c. about the comments

4. to make d. goodbye to the teacher

5. to say e. care of injured and sick people

6. to be f. for a job interview

7. to think g. save people's lives

8. to create h. a real effort

9. to take i. disappointed

10. to help j. the feeling of pressure

II. Give the antonym of each word by adding a prefix:

1. honest ≠.................. 2. interested ≠ .......................

3. employment ≠ ....................... 4. agree ≠ ..................

5. suitable ≠ .................... 6. polite ≠ ......................

7. available ≠ ..................... 8. possible ≠ ......................

9. usual ≠ ..................... 10. dependent ≠ ........................

III. Making a compound:

A. 1. news 2. taxi 3. work 4. whole 5. through 6. high 7. class 8. dead

B. a. driver b. sale c. room d. paper e. school f. force g. line h. out

IV. Word form:

Verbs

Nouns

Verbs

Nouns

1. advise

2. admit

3. enthuse

4. apply

5. depend

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

6. explain

7. succeed

8. injure

9. recover

10. prepare

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

V. Use a noun that can be collocated with the five words given:

1. jo................. good, full-time, highly-paid, manual, temporary.

2. un................. army, military, prison, school, naval.

3. ex .................. previous, relevant, first-hand, practical, professional.

4. sa ................ competitive, generous, high, reasonable, tax-free.

5. em ................. part-time, lifetime, seasonal, skilled, office.

6. im................. strong, vivid, vague, good, negative.

7. in ................. job, telephone, face to face, television, press.

8. ch ................. excellent, slight, fifty-fifty, good, reasonable.

9. am.................. modest, personal, youthful, political, great.

10. qu................ basic, minimum, teaching, academic, formal.

VI. Put the words into the list of pronunciation. The signal ● shows the main stress.

●○: ......................................................................................................

○●: ......................................................................................................

●○○: ....................................................................................................

○●○: ....................................................................................................

accountant, employment, confident, interview, explain, express, effort, future, honest, pressure, avoid, polite, position, remember, candidate, concentrate.

VI. Crossword: Do the crossword by completing the sentences given below.

VII. Give the corect form of Verb

1. Jack: We need some bread for lunch

Ben: Oh, do we? I _____________ (go) to the shop and get some. I feel like a walk

Before he goes out, Ben talks to Jane:

Ben: I _____________ (get) some bread! Do you want anything from the shop?

Jane: Yes, I need some envelopes

Ben: Okay, I _____________ (get) some

2. John has to go to the airport to catch a plane. He hasn't got a car.

John: Alan, can you take me to the airport this evening?

Alan: Of course, I _____________ (take) you. I'd be delighted

Later that day, Eric offers to take John to the airport

Eric: John, do you want me to take you to the airport?

John: No, thanks, Eric. Alan _____________ (take) me

3. A: Has George decided what to do when he leaves school?

B: Oh, yes. Everything is planned. He _____________ (have) a holiday for a few weeks and then He _____________ (do) a computer programming course

4. You have made an appointment with the dentist for Friday morning

Friend: Shall we meet on Friday morning

You: I can't on Friday. I _____________ (go) to the dentist

5. A: Did you post that letter for me?

B: Oh, I'm sorry. I completely forgot. I _____________ (do) it now

6. A: What shall we have for dinner?

B: I don't know. I can't make up my mind

A: Come on, hurry up! Make a decision!

B: Okay then. We _____________ (have) chicken

7. A: The ceiling in this room doesn't look very safe, does it?

B: No, It looks as if it _____________ (fall) down

8. A: Can I speak to Marco?

B: Hold on, I _____________ (get) him

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 mới

    Xem thêm