Từ vựng Unit 9 lớp 12 Deserts
Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm nhiều tài liệu để ôn tập, VnDoc.com đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu thành bộ sưu tập Từ vựng Unit 9 Deserts Tiếng Anh 12.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 9: Deserts
I. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 9: Deserts
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. almost | /ˈɔːlməʊst/ (adv) | hầu như, gần như |
2. acacia | /əˈkeɪʃə/ (n) | cây keo |
3. arid | /ˈærɪd/ (adj) | khô cằn |
4. antelope | /ˈæntɪləʊp/ (n) | nai sừng tấm |
5. aerial survey | /ˈeəriəl/ ˈsɜːveɪ/ | cuộc khảo sát trên không |
6. desert | /ˈdezət/ (n) | sa mạc |
7. dessert | /dɪˈzɜːt/ (n) | món ăn tráng miệng |
8. enormous | /ɪˈnɔːməs/ (adj) | to lớn, khổng lồ |
9. enormously | /ɪˈnɔːməsli/ (adv) | |
10. exploration | /ˌekspləˈreɪʃn/ (n) | thám hiểm, khám phá |
11. exploratory | /ɪkˈsplɒrətri/ (adj) | |
12. explore | /ɪkˈsplɔː(r)/ (v) | |
13. mystery | /ˈmɪstri/ (n) | sự bí ẩn, sự huyền bí |
14. mysterious | /mɪˈstɪəriəs/ (adj) | huyền bí, bí ẩn |
15. name | /neɪm/ (v) (n) | gọi tên, đặt tên |
16. sand | /sænd/ (n) | cát |
17. sandy | /ˈsændi/ (adj) | nhiều cát |
18. range | /reɪndʒ/ (n) | dãy, hàng (núi, đồi,…) |
19. remain | /rɪˈmeɪn/ (v) | vẫn cứ, vẫn là |
20. expedition | /ˌekspəˈdɪʃn/ (n) | sự thám hiểm |
21. expeditionary | /ekspəˈdɪʃənri/ (adj) | có tính thám hiểm |
22. route | /ruːt/ (n) | hành trình, đi theo đường |
23. network | /ˈnetwɜːk/(n) | mạng lưới |
24. hummock | /ˈhʌmək/ (n) | gò, đống |
25. grass | /ɡrɑːs/ (n) | cỏ (cỏ tươi) |
26. slope | /sləʊp/ (n) | độ dốc, dốc nghiêng |
27. steep | /stiːp/ (adj) | dốc đứng |
28. corridor | /ˈkɒrɪdɔː(r)/(n) | hành lan, đường rìa |
29. spinifex | (n) | cỏ spinifex (có lá nhọn) |
30. dune | /djuːn/ (n) | đống, đụn |
31. separated | /ˈsepəreɪtɪd/ (adj) | Có tính tách biệt |
32. separate | /ˈseprət/ (v) | Tách biệt nhau |
33. separation | /ˌsepəˈreɪʃn/ (n) | Sự ngăn cách, sự chia cắt, ly thân |
34. shrub land | vùng đất có cây bụi thấp mọc | |
35. salt | /sɔːlt/ (n) | muối |
36. salted | (adj) | |
37. firewood | /ˈfaɪəwʊd/ (n) | củi nhóm lửa, củi đốt, củi |
38. camel | /ˈkæml/ (n) | con lạc đà |
39. jackal | /ˈdʒækl/ (n) | chó hoang mạc |
40. eucalyptus | /ˌjuːkəˈlɪptəs/ (n) | cây khuynh diệp |
41. cactus | /ˈkæktəs/ (n) | cây xương rồng |
42. date palm | (n) | cây cọ, cây chà là |
43. crocodile | /ˈkrɒkədaɪl/ (n) | con cá sấu |
44. lizard | /ˈlɪzəd/ (n) | con thằn lằn |
45. goat | /ɡəʊt/ (n) | con dê |
46. rabbit | /ˈræbɪt/ (n) | con thỏ |
47. blanket | /ˈblæŋkɪt/ (n) | cái mền, cái chăn |
48. extend | /ɪkˈstend/ (n) | mở rộng (phạm vi) |
49. extension | /ɪkˈstenʃn/ (n) | sự mở rộng (phạm vi) |
50. oases | /əʊˈeɪsɪs/ (n) | ốc đảo |
51. tableland | /ˈteɪbllænd/ (n) | cao nguyên |
52. plateau | /ˈplætəʊ/ (n) | |
53. elevation | /ˌelɪˈveɪʃn/ (n) | độ cao |
54. gazelle | /ɡəˈzel/ (n) | linh dương |
55. moisture | /ˈmɔɪstʃə(r)/ (n) | độ ẩm |
56. moist | /mɔɪst/ (adj) | |
57. pulse | /pʌls/ (n) | mạch máu |
58. parallel | /ˈpærəlel/ (adj) | song song, tương tự |
59. Walkman | /ˈwɔːkmən/ (n) | máy cát-xét cá nhân |
60. needle | /ni:dl/ (n) | kim, khu, lách qua |
61. petroleum | /pə'trouliəm/ (n) | dầu mỏ |
62. similar | /'similə/ (adj) | giống nhau |
63. similarity | /ˌsɪməˈlærəti/ (n) | sự giống nhau |
64. growth | /ɡrəʊθ/ (n) | sự phát triển, sự gia tăng |
65. plant | /plɑːnt/ (n) | thực vật |
66. interpreter | /in'tə:pritə/ (n) | người phiên dịch |
67. rainfall | /ˈreɪnfɔːl/ (n) | lượng mưa, trận mưa rào |
68. aborigine | /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n) | thổ dân, thổ sản |
II. Bài tập Từ vựng tiếng Anh 12 unit 9 Deserts có đáp án
Give the correct form of the word in bracket.
1. More and more ________ are very excited at discovering as many interesting things in the deserts as possible. (EXPLORE)
2. Can you make a ________ estimate of how much our expedition in the desert may be? (ROUGH)
3. After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a ________ disease. (MYSTERY)
4. ________ is the process by which a piece of land becomes dry, empty, and unsuitable for growing trees or crops on. (DESERT)
5. Several ________ advanced countries have had plans to make desert more hospitable. (SCIENCE)
6. The desert biome includes the hottest places in the world because it absorbs more ________ from the sun than land in humid climates do. (HOT)
ĐÁP ÁN
Give the correct form of the word in bracket.
1. More and more ____explorers____ are very excited at discovering as many interesting things in the deserts as possible. (EXPLORE)
2. Can you make a ____rough____ estimate of how much our expedition in the desert may be? (ROUGH)
3. After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a ____mysterious____ disease. (MYSTERY)
4. ____Desertification____ is the process by which a piece of land becomes dry, empty, and unsuitable for growing trees or crops on. (DESERT)
5. Several ___ scientifically_____ advanced countries have had plans to make desert more hospitable. (SCIENCE)
6. The desert biome includes the hottest places in the world because it absorbs more ___heat_____ from the sun than land in humid climates do. (HOT)
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 9: Deserts. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 12 hay như Trắc nghiệm từ vựng Unit 6 lớp 12: Endangered Species, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Các tài liệu trong bộ sưu tập sẽ cung cấp nghĩa của các từ vựng trong Unit 9 tiếng Anh 12. Qua đó, học sinh có thể tự ôn tập và củng cố vốn từ vựng tiếng Anh đã được học trong chương trình lớp 12. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình.
Xem thêm:
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 12 Unit 9: Deserts
Bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 9: Deserts có đáp án - Số 1
Bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 9: Deserts có đáp án - Số 2
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 để nhận thêm những tài liệu hay: Nhóm Tài liệu học tập lớp 12