118 cấu trúc Tiếng Anh chắc chắn gặp ở Đề thi THPT Quốc gia 2023

>> Đối chiếu đáp án đề thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh năm 2023 FULL 24 mã đề ngày 29/6 tại:

Đáp án tiếng Anh THPT Quốc gia 2023

Ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia 2023

118 cấu trúc cơ bản thường xuất hiện trong đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh dưới đây được VnDoc.com tổng hợp giúp các em học sinh lớp 12 tích lũy thêm nhiều cấu trúc Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mà rất quan trọng, đồng thời chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2023 môn Tiếng Anh tốt hơn. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

1. S + V+ too + adj/ adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)

e.g.1 This structure is too easy for you to remember.

e.g.2: He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.

e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N (s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)

e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.

e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)

e.g.1: She is old enough to get married.

e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)

e.g.1: I had my hair cut yesterday.

e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)

e.g.1: It is time you had a shower.

e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/ took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thờigian...)

e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.

e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/ stop + someone/ something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)

e.g.1: I can’t prevent him from smoking

e.g.2: I can’t stop her from tearing

9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)

e.g.1: I find it very difficult to learn about English.

e.g.2: They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

e.g.1: I prefer dog to cat.

e.g.2: I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)

e.g.1: She would rather play games than read books.

e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/ get Used to + V-ing (quen làm gì)

e.g.1: I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.

e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)

15. to be angry at + N/V-ing (tức giận về)

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)

17. by chance = by accident (adv) (tình cờ)

18. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)

21. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)

22. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)

23. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)

To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)

e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.

e.g.2: She spent all of her money on clothes.

24. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)

25. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì...)

26. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)

27. It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)

28. Had better + V (infinitive) (nên làm gì....)

29. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,

e.g.1: I always practise speaking English everyday.

30. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)

Take place = happen = occur (xảy ra)

31. to be excited about (thích thú)

32. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)

33. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì...)

34. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)

35. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)

36. advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)

37. go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..) (go camping...)

38. leave someone alone (để ai yên...)

39. By + V-ing (bằng cách làm...)

40. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive

e.g.1: I decide to study English.

41. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

42. when + S + V (QkĐ), S + was/were + V-ing.

43. When + S + V (qkd), S + had + Pii

Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ 

44. Before + S + V (qkd), S + had + Pii

45. After + S + had +Pii, S + V (qkd)

46. to be crowded with (rất đông cài gì đó...)

47. to be full of (đầy cái gì đó...)

48. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

49. except for/ apart from (ngoài, trừ...)

50. as soon as (ngay sau khi)

51. to be afraid of (sợ cái gì..)

52. could hardly (hầu như không) ( chú ý: hard khác hardly)

53. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì...)

Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing

e.g.1: That film is boring.

e.g.2: He is bored.

e.g.3: He is an interesting man.

e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

54. in which = where; on/at which = when

55. Put + up + with + V-ing (chịu đựng...)

56. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó...)

57. Get + adj/ Pii

58. Make progress (tiến bộ...)

59. take over + N (đảm nhiệm cái gì...)

60. Bring about (mang lại)

Chú ý: so + adj còn such + N

61. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)

62. To find out (tìm ra),To succeed in (thành công trong...)

63. Go for a walk (đi dạo)/ go on holiday/picnic (đi nghỉ)

64. One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những...)

65. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

66. Live in (sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)

67. To be fined for (bị phạt về)

68. from behind (từ phía sau...)

69. so that + mệnh đề (để....)

70. In case + mệnh đề (trong trường hợp...)

71. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive

Gerunds and Infinitives

72. V + V-ing

Appreciate, admit, Avoid, Can’t help, Can’t stand, Can’t bear, Consider, Deny, Dislike, Enjoy, Feel like, Finish, Give up, Imagine, Keep (on), Look forward to, Mention, Object to, Practise, Put off, Risk, Suggest, Be/get used to, Be worth

73. V + to V

Afford, Appear, Arrange, Decide, Fail, Forget, Happen, Intend, Learn, Manage, Mean, Offer,, Plan, Prepare, Promise, Refuse, Seem, Threaten, Hope, Expect, Hesitate, Agree, Want, Attempt, Wish, Tend

74. V + O + V

Let, Have, Hope, Catch, See, Watch, Feel, Find, Hear, Overhear, Observe

75. V + O + to V

Advise, Allow, Encourage, Force, Invite, Order, Persuade, Remind, Teach, Tell, Warn, Show, Command, Ask, Urge

76. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )

e.g. I’m going to have my house repainted. (Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy)

= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) = I’m going to have my car repaired.

e.g. I’m going to have the garage repair my car. (Tôi thuê ga-ra để sửa xe)

77. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )

e.g. We are busy preparing for our exam. (Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi)

78. To mind doing smt ( Phiền làm gì )

e.g. Do / Would you mind closing the door for me? (Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?)

79. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )

e.g. We are used to getting up early. (Chúng tôi đã quen dậy sớm)

80. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )

e.g. We stopped to buy some petrol. (Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng)

81. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )

e.g. We stopped going out late. (Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa)

82. Let smb do smt ( Để ai làm gì )

e.g. Let him come in. (Để anh ta vào)

83. To need to do smt ( Cần làm gì )

e.g. You need to work harder. (Bạn cần làm việc tích cực hơn)

84. To need doing ( Cần được làm )

e.g. This car needs repairing. (Chiếc ôtô này cần được sửa)

85. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )

e.g. I remember seeing this film. (Tôi nhớ là đã xem bộ phim này)

86. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )

e.g. Remember to do your homework. (Hãy nhớ làm bài tập về nhà)

87. Try to do ( Cố làm gì )

e.g. We tried to learn hard. (Chúng tôi đã cố học chăm chỉ)

88. Try doing smt ( Thử làm gì )

e.g. We tried cooking this food. (Chúng tôi đã thử nấu món ăn này)

89. What about/ How about + doing sth? Gợi ý làm việc gì

e.g: What about going to the movie? Đi xem phim thì sao?

90. Why don't we + do sth? Gợi ý làm việc gì

e.g: Why don't we go camping next Saturday? Tại sao chúng ta không đi cắm trại vào thứ Bảy tới?

91. If + S + V/Vs-es, S + will + V-inf +…

Câu điều kiện loại 1: Dùng cho sự việc có thể xảy ra ở tương lai

92. If + S + were/V-ed, S + would + V-inf +…

Câu điều kiện loại 2: Dùng cho sự việc không có thực ở hiện tại

93. If + S + had + PII, S + would + have + PII +…

Câu điều kiện loại 3: Dùng cho sự việc không có thực ở quá khứ

94. If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/could + V(bare)

Câu điều kiện kết hợp câu điều kiện loại 3 và loại 2.

95. If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could/might + have + Vp2

Câu điều kiện kết hợp câu điều kiện loại 2 và loại 3.

96. S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế. 

97. S + wish(es) + (that) + S + had + V3

Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước, thường là nuối tiếc về một việc không có thật ở quá khứ hoặc giả định điều gì đó trái ngược với quá khứ.

98. S + wish(es) + (that) + S + would/ could + V 

Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.

99. So sánh bằng (as...as)

Thể khẳng định: S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + V

Thể phủ định: S1 + V(phủ định) + as/so + adj/adv + as + S2 + V

Với danh từ đếm được: S1 + V + as many/few + N(số nhiều) + as + S2 + V

Với danh từ không đếm được: S1 + V + as much/ little + N(không đếm được) + as + S2+ V

So sánh gấp nhiều lần: S + V + multiple numbers + as + much/ many/ adj + (N) + as + N/ pronoun

100. So sánh hơn (adj-er/ more...than) 

Với tính từ ngắn: S1 + V + adj/adv + er + than + S2 + V

Với tính từ dài: S1 + V + more + adj/adv + than + S2 + V

Với danh từ: S1 + V + more + N + than + S2+ V

101. So sánh nhất (the adj- est/most + adj)

Với tính từ ngắn: S + V + the + adj/adv + est + (N) + ....

Với tính từ dài: S + V + the + most + adj/adv + (N) +… 

Với danh từ: S + V + the + most + N + ....

102. So sánh lũy tiến (càng...càng)

Với tính từ ngắn: Adj + er + and + adj + er

Với tính từ dài: more/less and more/less + adj

Với danh từ: more and more + N

103. So sánh đồng tiến (càng... thì càng)

The + (so sánh hơn) adj/ adv+S + V, the (so sánh hơn) adj/adv + S + V

104. Đảo ngữ với ONLY

Only after + S + V + Trợ từ + S + V (chỉ sau khi)

Only after + N + Trợ từ + S + V (chỉ sau khi)

Only by + Ving + Trợ từ + S + V (chỉ bằng cách)

Only if + S + V + Trợ từ + S + V (chỉ nếu)

Only when + S + V + Trợ từ + S + V (chỉ khi)

Only with + N + trợ từ + S + V (chỉ với)

Only once/ Only later/ Only in this way/ Only then + Trợ từ + Chủ ngữ + Động từ

105. Đảo ngữ với câu điều kiện

Câu điều kiện loại 1: Should +S + V, V+0/S + will, can...+ V

Câu điêu kiện loại 2: Were + S + (to V) + .., S + would/could + V

Câu điêu kiện loại 3: Had + S + Vp2, S + would/could + have + Vp2

106. Đảo ngữ với Although

Although/ even though/ though + S + V, S + V

= Much as + S + V, S + V

= No matter what + S + V, S + V hoặc No matter how + adj/adv + S + V, S + V

= However + adj/adv + S + V

= Adj/adv + as/though + S + V, S + V

107. Đảo ngữ với cụm từ phủ định có “No”

Cụm từ phủ định có No + trợ động từ + S + V

Ví dụ: No longer do you see that beautiful landscape again. (Bạn sẽ không còn nhìn thấy những cảnh đẹp đó nữa).

Một số cụm từ có No gồm:

At no time: Chưa từng bao giờ

In no way: Không có cách nào

On no condition: Tuyệt đối không

On no account = For no reasons: Không vì lý do gì

Under/In no circumstances: Trong bất kỳ hoàn cảnh nào cũng không.

No longer: Không còn nữa

Nowhere: Không nơi nào

108. Đảo ngữ với trạng từ chỉ tần suất

(thường là đối với các trạng từ mang nghĩa phủ định).

Rarely/ Never/ Seldom/ Hardly ever/ Little + trợ động từ + S + V

Ví dụ:

Mary rarely does her homework. (Mary hiếm khi làm bài tập về nhà).

=> Rarely does Mary do her homework.

109. Đảo ngữ với cấu trúc No sooner… than

(Ngay sau khi/Không bao lâu sau … thì)

No sooner + trợ động từ + S + V + than + S + V

Ví dụ: No sooner did she leave than the party ended. (Không bao lâu sau khi cô ấy rời đi thì bữa tiệc kết thúc).

110. Đảo ngữ với Such và So… that

(Quá… đến nỗi mà)

Such + tính từ + N + that + S + V

So + tính từ/trạng từ + trợ động từ + N + that + S + V

111. Đảo ngữ với Not only… but also

(không những… mà còn)

Not only + trợ động từ + S + V but S also V

112. Đảo ngữ với Until/ till

(Cho đến khi… thì mới…)

Not until/ till + (S+V)/time + trợ động từ + S + V

113. Đảo ngữ với No và Not any

No/ Not any + N + trợ động từ + S + V

114. When + present simple, present simple/ future simple

Diễn tả mối liên quan giữa hành động và kết quả

115. When + simple past, simple past

Diễn tả 2 hành động xảy ra song song, hoặc xảy ra liên tiếp trong quá khứ

116. When + past perfect, simple past

Diễn tả 2 hành động diễn ra nối tiếp nhau trong quá khứ 

117. When + past continuous, simple past

Diễn tả một hành động diễn ra thì có một hành động khác xen vào

118. When + present simple, S + will + be + Verb - ing

Diễn tả 2 hành động đang diễn ra song song trong tương lai 

Tham khảo thêm: 15 Đề thi thử tốt nghiệp THPT tiếng Anh 2023 có đáp án

Trên đây là: Tổng hợp 118 công thức tiếng Anh thi thpt quốc gia 2023. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2023 các môn khác nhau có trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
60 84.686
Sắp xếp theo

Tiếng Anh phổ thông

Xem thêm