Đáp án A
Giải thích: câu ước không thật ở hiện tại, công thức S1 wish S1 Ved.
Dịch: Tôi chẳng hiểu phần ngữ pháp này. Ước gì tôi hiểu nó rõ hơn.
Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập cấu trúc câu ước với Wish có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Wish Sentence Exercise gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm và tự luận Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về cấu trúc Wish tương lai (loại 1), cấu trúc Wish trong hiện tại (loại 2) và cấu trúc Wish trong quá khứ (loại 3),...
Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:
Trắc nghiệm Tiếng Anh cấu trúc Would you mind
Trắc nghiệm Tiếng Anh phân biệt On time và In time; At the end và In the end
Đáp án A
Giải thích: câu ước không thật ở hiện tại, công thức S1 wish S1 Ved.
Dịch: Tôi chẳng hiểu phần ngữ pháp này. Ước gì tôi hiểu nó rõ hơn.
Đáp án B
Giải thích: câu ước ở hiện tại, công thức S1 wish S2 would V.
Dịch: Trời chẳng bao giờ ngừng mưa ở đây. Ước gì trời ngừng mưa.
Đáp án A
Giải thích: với câu ước ở hiện tại, động từ tobe luôn chia là were.
Dịch: Tôi nhớ các bạn. Tôi ước bọn chúng ở đây ngay bây giờ.
Dấu hiệu: I should never have said that (bạn đáng lẽ không nên nói vậy) là một hành động trong quá khứ nên ta phải dùng câu ước loại 2 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ.
Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had (not)+ Vp2
=>I should never have said that. I wish I hadn't said that.
Tạm dịch: Tôi đáng ra không bao giờ nên nói điều đó. Tôi ước gì tôi đã không nói điều đó.
Đáp án cần chọn là: C
I wish .............................................................
I wish ...............................................................................
I wish .................................................................
I wish ...............................................
I wish ............................................................
I wish .................................................
I wish .............................................
I wish ........................................................
I wish .............................................
I wish .........................................................
I wish .......................................
My friends wishes ..........................................
My father wishes ..........................................
Mr. Brown wishes ...................................................
Peter wishes ............................................
A: Could you lend me some money?
B: I wish I ____________ you some money for your rent, but I'm broke yourself.
A: Are we lost?
B: I think so. I wish we __________ a map with us today.
A: What were you doing at three p.m this afternoon?
B: I wish I __________ the answer of that question. I can't remember anything.
A: I told your mother that you had left your job.
B: Well, I wish you _________ her. It's none of your business.
A: I wish you _________ making that noise. it's bothering me.
B: Sorry, I'll stop it right now.
Bài làm của bạn thật ấn tượng! Nhưng đó chưa phải là tất cả đâu. Hãy thử sức mình với một phiên bản khó hơn của bài học này xem.
Bạn đã làm sai một số câu hỏi. Vậy là bạn vẫn chưa hoàn toàn nắm chắc phần lý thuyết của bài học này. Hãy lên núi tu luyện lại kiến thức tại đây rồi trở lại chinh phục bài kiểm tra nhé!