Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập so sánh trong tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ngữ pháp Tiếng Anh: Câu So Sánh

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất trên VnDoc.com. Bài tập Tiếng Anh gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập cấu trúc, cách sử dụng các dạng câu so sánh trong Tiếng Anh như so sánh hơn, so sánh hơn nhất hiệu quả. 

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1. Viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc.

    1. Can't you think of anything _____________(intelligent) to say? more intelligent

    2. Well, the place looks _____________(clean) now. cleaner

    3. Janet looks ____________(thin) than she did. thinner

    4. You need to draw it ______________(carefully) . more carefully

    5. The weather is getting ___________ (bad). worse

    6. The programme will be shown at a __________ (late) date. later

    7. I can't stay ________________(long) than half an hour. longer

    8. A mobile phone would be a_______________ (useful) present. more useful

    9. I'll try to finish the job ________________ (soon). sooner

    10. It was_______________ (busy) than usual in town today. busier

    11. I'll be even_____________ (annoyed) if you do that again. more annoyed

    12. Since the break-in I feel ____________ (nervous). more nervous

    Đáp án là:
    Câu 1. Viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc.

    1. Can't you think of anything _____________(intelligent) to say? more intelligent

    2. Well, the place looks _____________(clean) now. cleaner

    3. Janet looks ____________(thin) than she did. thinner

    4. You need to draw it ______________(carefully) . more carefully

    5. The weather is getting ___________ (bad). worse

    6. The programme will be shown at a __________ (late) date. later

    7. I can't stay ________________(long) than half an hour. longer

    8. A mobile phone would be a_______________ (useful) present. more useful

    9. I'll try to finish the job ________________ (soon). sooner

    10. It was_______________ (busy) than usual in town today. busier

    11. I'll be even_____________ (annoyed) if you do that again. more annoyed

    12. Since the break-in I feel ____________ (nervous). more nervous

  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2. Viết dạng so sánh hơn nhất của những từ trong ngoặc.

    1. That was __________ (funny) film I've ever seen. the funniest

    2. It was ______________(horrible) feeling I've ever had. the most horrible

    3. Have you read her ______________(recent) book? the most recent

    4. It's _______________(large) company in the country. the largest

    5. It was _______________(boring) speech I've ever heard. the most boring

    6. You've got _______________(far) to travel. the furthest||the farthest

    7. That's _____________(helpful) idea so far. the most helpful

    8. The factory uses ________________ (modern) production methods. the most modern

    9. This is __________________(early) I've ever got up. the earliest

    10. It was ________________(sad) day of my life. the saddest

    Đáp án là:
    Câu 2. Viết dạng so sánh hơn nhất của những từ trong ngoặc.

    1. That was __________ (funny) film I've ever seen. the funniest

    2. It was ______________(horrible) feeling I've ever had. the most horrible

    3. Have you read her ______________(recent) book? the most recent

    4. It's _______________(large) company in the country. the largest

    5. It was _______________(boring) speech I've ever heard. the most boring

    6. You've got _______________(far) to travel. the furthest||the farthest

    7. That's _____________(helpful) idea so far. the most helpful

    8. The factory uses ________________ (modern) production methods. the most modern

    9. This is __________________(early) I've ever got up. the earliest

    10. It was ________________(sad) day of my life. the saddest

  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3. Tìm ra một từ thừa trong các câu sau.
    1. Indian food is the nicer than Chinese, I think.
    2. I feel a much better now, thank you.
    3. Who is the cleverest student in of the class?
    4. The weather is getting hottest.
    4. Silver is more expensive than gold.
    5. Indian food is the nicer than Chinese, I think.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập so sánh trong tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
4
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo