Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập từ vựng tiếng Anh 12 unit 8 Wildlife conservation Online

Bài tập Từ vựng Unit 8 lớp 12 Global Success: Wildlife Conservation có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 12 unit 8 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

    __________ in the region has led to a decline in fish populations, so we need stricter conservation measures.

    Hướng dẫn:

    Overfishing = đánh bắt quá mức.

    Dịch: Việc đánh bắt quá mức trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm quần thể cá, vì vậy chúng ta cần các biện pháp bảo tồn nghiêm ngặt hơn.

  • Câu 2: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    “impose” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn các từ khác là trọng âm âm đầu.

  • Câu 3: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    captivity có phần gạch chân phát âm là /æ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /eɪ/

  • Câu 4: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

    During the wildlife rescue operation, the ______ ensured all animals received proper medical attention.

    Hướng dẫn:

    Veterinarian = bác sĩ thú y

    Dịch: Bác sĩ thú y đảm bảo mọi con vật được chăm sóc y tế đầy đủ.

  • Câu 5: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    "extinct" có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

  • Câu 6: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

    Preventing habitat ______ is crucial to protect endangered species and maintain ecological balance.

    Hướng dẫn:

    “habitat loss” = sự mất môi trường sống, là một cụm quen thuộc trong sinh thái học.

    Dịch: Ngăn chặn sự mất môi trường sống là điều quan trọng để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

    Researchers use ________ like the degree of habitat loss and the number of remaining individuals to assess a species' risk level.

    Hướng dẫn:

    Criterion (số ít) → tiêu chí; Criteria (số nhiều) → các tiêu chí → Dùng criteria là đúng vì đang nói đến nhiều tiêu chí.

    Dịch: Các nhà nghiên cứu sử dụng các tiêu chí như mức độ mất môi trường sống và số lượng cá thể còn lại để đánh giá mức độ rủi ro của một loài.

  • Câu 8: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    “urgent” có trọng âm rơi vào âm đầu, trong khi các từ còn lại là trọng âm thứ 2.

  • Câu 9: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

    Polar bears are __________ to the effects of climate change, as the melting ice threatens their habitat.

    Hướng dẫn:

    Vulnerable to = dễ bị tổn thương bởi...

    Dịch: Gấu Bắc Cực dễ bị tổn thương do tác động của biến đổi khí hậu vì băng tan đe dọa môi trường sống của chúng.

  • Câu 10: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correctanswer to each of the following sentences.

    The ______ African elephant suffers from poaching for its tusks despite international bans on ivory trade.

    Hướng dẫn:

    “Endangered species” = loài bị đe dọa. Các loài động vật quý hiếm.

    Dịch: Con voi châu Phi bị đe dọa phải chịu nạn săn trộm vì ngà của nó.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

    The area of ________ for the endangered river dolphin has decreased dramatically, making it a priority for conservationists.

    Hướng dẫn:

    Occupancy = vùng cư trú, nơi ở (cho người hoặc động vật).

    Dịch: Khu vực sinh sống của loài cá heo sông có nguy cơ tuyệt chủng đã giảm đáng kể, khiến đây trở thành ưu tiên của các nhà bảo tồn.

  • Câu 12: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    survive có phần gạch chân phát âm là /aɪ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

  • Câu 13: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

    Animals bred in ______ often lack the skills needed to survive if they are released into their natural habitats.

    Hướng dẫn:

    Captivity = nuôi nhốt, trái với môi trường tự nhiên.

    Dịch: Động vật nuôi trong môi trường nuôi nhốt thường thiếu kỹ năng sinh tồn.

  • Câu 14: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    rescue có phần gạch chân phát âm là /e/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

  • Câu 15: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.

    The local government built a new ______ to provide a safe habitat for endangered snow leopards.

    Hướng dẫn:

    Enclosure = chuồng, khu vực rào kín nuôi nhốt động vật.

    Dịch: Chính quyền địa phương đã xây một khu vực nuôi nhốt mới để bảo vệ báo tuyết.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (80%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 - Global Success

Xem thêm