_________ any technology conferences recently?
Dịch: Gần đây bạn có tham dự hội nghị công nghệ nào không?
“Recently” → dấu hiệu của hiện tại hoàn thành.
Trắc nghiệm về Thì hiện tại hoàn thành (The Present perfect tense) tiếng Anh lớp 12 bao gồm nhiều câu hỏi khác nhau giúp các em học sinh ôn tập cấu trúc thì HTHT lớp 12 hiệu quả.
_________ any technology conferences recently?
Dịch: Gần đây bạn có tham dự hội nghị công nghệ nào không?
“Recently” → dấu hiệu của hiện tại hoàn thành.
How many times________ them so far?
Dịch: Bạn đã gặp họ bao nhiêu lần cho đến giờ?
So far = cho đến nay → hiện tại hoàn thành.
The carpet ________.
Dịch: Tấm thảm vẫn chưa được làm sạch.
Passive voice + Present Perfect: hasn’t been cleaned
Pollution levels have increased (increase) since the expansion of industrial zones.
Pollution levels have increased (increase) since the expansion of industrial zones.
Dịch: Mức độ ô nhiễm đã tăng lên kể từ khi các khu công nghiệp mở rộng.
_________ the latest smartphone model in stores?
Dịch: Bạn đã thấy mẫu điện thoại thông minh mới nhất ở cửa hàng chưa?
Câu hỏi về trải nghiệm đến thời điểm hiện tại → hiện tại hoàn thành.
Residents have witnessed (witness) a transformation in public transportation systems.
Residents have witnessed (witness) a transformation in public transportation systems.
Dịch: Người dân đã chứng kiến sự thay đổi của hệ thống giao thông công cộng.
I am so happy to hear from Mary because I haven’t seen her ________ last year.
Dịch: Tôi rất vui khi nghe tin từ Mary vì tôi chưa gặp cô ấy từ năm ngoái.
since + mốc thời gian → đúng cấu trúc.
Urbanisation has brought (bring) about changes in the landscape and infrastructure.
Urbanisation has brought (bring) about changes in the landscape and infrastructure.
Dịch: Đô thị hóa đã mang lại những thay đổi trong cảnh quan và cơ sở hạ tầng.
I _________ programming languages since I was at secondary school.
Dịch: Tôi đã học các ngôn ngữ lập trình từ khi còn học trung học.
Since + mốc thời gian → dùng hiện tại hoàn thành.
The population has grown (grow) rapidly in the last 10 years as more people have moved (move) to the city.
The population has grown (grow) rapidly in the last 10 years as more people have moved (move) to the city.
Dịch: Dân số đã tăng nhanh trong 10 năm qua vì nhiều người đã chuyển đến thành phố.
He _________ his computer to the latest operating system lately.
Dịch: Gần đây anh ấy đã nâng cấp máy tính lên hệ điều hành mới nhất.
“Lately” → hiện tại hoàn thành.
How ________ since we ________ school?
Dịch: Bạn đã như thế nào kể từ khi chúng ta rời trường?
“since” → vế 1: hiện tại hoàn thành, vế 2: quá khứ đơn.
I ________ here for more than 10 years.
Dịch: Tôi đã dạy ở đây hơn 10 năm rồi.
for + khoảng thời gian → hiện tại hoàn thành.
She has not written to me________ we met last time.
Dịch: Cô ấy không viết thư cho tôi kể từ lần cuối chúng tôi gặp nhau.
“since” → đúng để nối hiện tại hoàn thành với quá khứ đơn.
Over the years, urbanisation has affected (affect) the lifestyle and habits of the residents.
Over the years, urbanisation has affected (affect) the lifestyle and habits of the residents.
Dịch: Qua nhiều năm, đô thị hóa đã ảnh hưởng đến lối sống và thói quen của cư dân.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: