In times of crisis, people often turn _________ the media for updates.
turn to sb/sth = tìm đến ai/cái gì để được giúp đỡ
Dịch: Trong thời kỳ khủng hoảng, người ta thường tìm đến truyền thông để cập nhật thông tin.
Bài tập Ngữ pháp unit 7 lớp 12 Global Success: The world of mass media có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 7.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 12 unit 7 Global Success:
In times of crisis, people often turn _________ the media for updates.
turn to sb/sth = tìm đến ai/cái gì để được giúp đỡ
Dịch: Trong thời kỳ khủng hoảng, người ta thường tìm đến truyền thông để cập nhật thông tin.
There are _______many learning apps that I find it difficult to choose just one.
So + many/much + noun + that...: quá... đến nỗi mà...
Dịch: Có quá nhiều ứng dụng học tập đến nỗi tôi khó chọn được chỉ một cái.
Mass media _______ a significant role in shaping public opinion.
Mass media là danh từ tập hợp nhưng thường dùng số ít → plays
Dịch: Truyền thông đại chúng đóng vai trò quan trọng trong việc định hình dư luận.
Social media is _______ than television for real-time news updates.
So sánh hơn với tính từ ngắn → dùng quicker (quick – quicker – quickest)
Dịch: Mạng xã hội nhanh hơn truyền hình trong việc cập nhật tin tức theo thời gian thực.
The new media regulations are aimed at improving transparency, _______?
Câu hỏi đuôi: "are aimed" → trợ động từ là are → phủ định là aren’t they?
Dịch: Các quy định truyền thông mới nhằm cải thiện tính minh bạch, phải không?
The profit of the company from online commerce _________ for 54% of the overall revenue.
account for = chiếm (tỷ lệ)
Dịch: Lợi nhuận của công ty từ thương mại điện tử chiếm 54% doanh thu tổng thể.
The news outlet decided to _______ its broadcast schedule to cover the breaking news.
shift around = thay đổi, điều chỉnh lịch
Các từ khác không phù hợp về nghĩa.
Dịch: Đài tin tức đã quyết định điều chỉnh lịch phát sóng để đưa tin nóng.
Digital media platforms are _______ than traditional newspapers in reaching a global audience.
So sánh hơn → dùng “more + adj dài” → more effective.
Dịch: Các nền tảng truyền thông số hiệu quả hơn báo chí truyền thống trong việc tiếp cận khán giả toàn cầu.
The journalist needs to _______ more information before publishing the article.
look into = điều tra, nghiên cứu
Các phương án khác:
gather up: thu gom
put away: cất đi
bring about: gây ra
Dịch: Nhà báo cần nghiên cứu thêm thông tin trước khi xuất bản bài viết.
Media companies have embraced digital transformation, _______?
“have embraced” → dùng câu hỏi đuôi là “haven’t they?”
Dịch: Các công ty truyền thông đã áp dụng chuyển đổi số, phải không?
By the end of the year, the media company _______ its new digital platform.
Cấu trúc “By the end of the year” → dùng thì tương lai hoàn thành (will have + V3) để diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm tương lai.
Dịch: Đến cuối năm, công ty truyền thông sẽ ra mắt nền tảng số mới của họ.
She asked _____ a qualified journalist.
Ask like + noun: hỏi ai như thể là...
"as if" và "as though" thường dùng trong giả định không có thực.
Dịch: Cô ấy hỏi như thể là một nhà báo chuyên nghiệp.
Reporters may struggle _________ conveying complex information.
struggle with sth = gặp khó khăn với cái gì
Dịch: Phóng viên có thể gặp khó khăn trong việc truyền đạt thông tin phức tạp.
The news report aims to _________ attention to the environmental impact of plastic pollution.
draw attention to sth = thu hút sự chú ý đến điều gì
Dịch: Bản tin nhằm thu hút sự chú ý đến tác động môi trường của ô nhiễm nhựa.
Television networks often _________ commercials during breaks. It is a way to make their brands well-known to the public.
run commercials = phát quảng cáo
Dịch: Các kênh truyền hình thường phát quảng cáo trong các giờ nghỉ.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: