Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập từ vựng tiếng Anh 12 unit 10 Lifelong learning Online

Bài tập Từ vựng Unit 10 lớp 12 Global Success: Lifelong learning có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 12 unit 10 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the correct underlined word/ phrase to complete each sentence.

    Lifelong learning helps individuals become well-rounded / complex by exploring a diverse range of topics and skills.

    Đáp án là:

    Lifelong learning helps individuals become well-rounded / complex by exploring a diverse range of topics and skills.

     well-rounded = toàn diện, phát triển cân bằng cả kỹ năng và kiến thức.

    complex = phức tạp (không phù hợp nghĩa).

    Dịch: Học suốt đời giúp con người trở nên toàn diện bằng cách khám phá nhiều chủ đề và kỹ năng đa dạng.

  • Câu 2: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    acquire có phần gạch chân phát âm là /aɪ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/

  • Câu 3: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    employment có phần gạch chân phát âm là /ɪ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the correct underlined word/ phrase to complete each sentence.

    Uncle Ho and Marrie Curie are well-known role institutions / models for lifelong learning in the world.

    Đáp án là:

    Uncle Ho and Marrie Curie are well-known role institutions / models for lifelong learning in the world.

     role models = hình mẫu lý tưởng.

    institutions = tổ chức → không phù hợp.

    Dịch: Bác Hồ và Marie Curie là hình mẫu lý tưởng nổi tiếng về học tập suốt đời.

  • Câu 5: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    governess có phần gạch chân phát âm là /ʌ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /əʊ/

  • Câu 6: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    “Imprison” có trọng âm rơi vào âm 2; Các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 1

  • Câu 7: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    _______ provides flexibility for those who cannot attend traditional classes.

    Hướng dẫn:

    Distance learning cung cấp sự linh hoạt vì người học không cần đến lớp học truyền thống, có thể học online.

    Self-motivation là yếu tố cá nhân, không phải một hình thức học.

    Adult education cũng có thể linh hoạt nhưng không rõ ràng bằng học từ xa.

    Martial art không liên quan.

    Dịch: Học từ xa cung cấp sự linh hoạt cho người không thể học lớp truyền thống.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the correct underlined word/ phrase to complete each sentence.

    Overcoming obstacles / distraction is a crucial aspect of lifelong learning, as it challenges individuals to grow and adapt.

    Đáp án là:

    Overcoming obstacles / distraction is a crucial aspect of lifelong learning, as it challenges individuals to grow and adapt.

     obstacles = chướng ngại vật, thử thách → đúng.

    distraction = sự phân tâm → không chính xác trong ngữ cảnh "thử thách bản thân".

    Dịch: Vượt qua chướng ngại vật là một phần thiết yếu của học tập suốt đời.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the correct underlined word/ phrase to complete each sentence.

    Self-motivated individuals set learning goals / thinking skills and work hard to achieve them.

    Đáp án là:

    Self-motivated individuals set learning goals / thinking skills and work hard to achieve them.

     learing goals = mục tiêu học tập → phù hợp với hành động cụ thể.

    thinking skills = kỹ năng tư duy → không đúng cấu trúc với "set".

    Dịch: Người tự tạo động lực sẽ đặt ra mục tiêu học tập và nỗ lực đạt được.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Don't let fear and laziness _______ your potential to learn and grow.

    Hướng dẫn:

    Fear and laziness là những yếu tố tiêu cực → ta cần 1 động từ tiêu cực.

    Imprison = giam giữ, ẩn dụ chỉ việc làm giới hạn khả năng học tập/phát triển → phù hợp nhất.

    Boost = thúc đẩy → nghĩa ngược.

    Overcome = vượt qua → thường là chủ thể chủ động vượt chứ không phải bị ảnh hưởng.

    Wonder không phù hợp về nghĩa.

    "Imprison your potential" = giam cầm khả năng

    Dịch: Đừng để nỗi sợ và sự lười biếng kìm hãm tiềm năng của bạn.

  • Câu 11: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    “Report” → trọng âm rơi vào âm 2; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm 1

  • Câu 12: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    “Manage” có trọng âm rơi vào âm 1; Các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 2

  • Câu 13: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Learners can seek support and motivation in ________.

    Hướng dẫn:

    Self-study là hình thức học độc lập, không phù hợp vì không có sự hỗ trợ/motivation từ người khác.

    Adult education là hình thức học cho người lớn nhưng không nhấn mạnh tương tác cộng đồng.

    Martial arts (võ thuật) không liên quan đến ngữ cảnh học tập thông thường.

    Learning communities = cộng đồng học tập hỗ trợ lẫn nhau

    Dịch: Người học có thể tìm kiếm sự hỗ trợ và động lực từ cộng đồng học tập.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Attending a ______ allows adults to continue their education while working full-time.

    Hướng dẫn:

    Night school là trường dạy vào buổi tối → phù hợp cho người đi làm ban ngày.

    Self-study không có lớp học.

    Martial art không liên quan.

    Learning community là hình thức học tập chung, không nhất thiết tổ chức thành lớp cố định.

    Dịch: Tham gia một trường học ban đêm giúp người lớn tiếp tục học trong khi vẫn làm việc toàn thời gian.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    I often study alone in a quiet space to avoid _______.

    Hướng dẫn:

    Người học cần tránh distractions (phân tâm) để tập trung học → phù hợp với ngữ cảnh.

    Hardships là khó khăn nói chung, không liên quan đến "không gian yên tĩnh".

    Pursuitdetermination là từ mang nghĩa tích cực, không hợp câu phủ định “to avoid”.

    Dịch: Tôi thường học một mình ở nơi yên tĩnh để tránh sự phân tâm.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 - Global Success

Xem thêm