Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 12 unit 6 Artificial Intelligence Online

Bài tập Ngữ pháp unit 6 lớp 12 Global Success: Artificial Intelligence có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 6.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 12 unit 6 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    He had his financial records _______ by an audit software.

    Hướng dẫn:

    had + object + V3 → cấu trúc bị động nhờ làm gì.

    Dịch: Anh ấy đã cho phần mềm kiểm toán kiểm tra hồ sơ tài chính của mình

  • Câu 2: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    We get our house ______ by a robot every day.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc get + object + V3 (nhờ/thuê ai làm gì).

    Dịch: Chúng tôi cho robot lau dọn nhà mỗi ngày.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The team is striving to _______ innovative solutions that can push the boundaries of AI technology.

    Hướng dẫn:

    “Come up with” = nghĩ ra, đưa ra (giải pháp, ý tưởng).

    Dịch: Nhóm đang nỗ lực đưa ra những giải pháp sáng tạo có thể thúc đẩy ranh giới của công nghệ AI.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Artificial Intelligence has the potential to change the way we work, _______?

    Hướng dẫn:

    “has” ở câu chính → câu hỏi đuôi là "hasn't it".

    Dịch: Trí tuệ nhân tạo có khả năng thay đổi cách chúng ta làm việc, phải không?

  • Câu 5: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    AI technology _______ a significant impact on various fields by enhancing both productivity and accuracy in recent years.

    Hướng dẫn:

    "in recent years" → hiện tại hoàn thành.

    Dịch: Công nghệ AI đã ảnh hưởng đáng kể đến nhiều lĩnh vực bằng cách nâng cao năng suất và độ chính xác trong những năm gần đây.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The man had his new phone ______ by the salesperson.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc have + object + V3 (bị động nhờ ai làm gì).

    Dịch: Người đàn ông nhờ nhân viên bán hàng kích hoạt điện thoại mới của mình.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Artificial intelligence is advancing rapidly, _______?

    Hướng dẫn:

    Câu hỏi đuôi (question tag) với động từ "is" → phủ định là "isn't it".

    Dịch: Trí tuệ nhân tạo đang phát triển nhanh, phải không?

  • Câu 8: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Recent advancements in AI technology _______ many industries by improving efficiency and accuracy.

    Hướng dẫn:

    “Recent advancements” → hiện tại hoàn thành (have + V3).

    Dịch: Những tiến bộ gần đây trong công nghệ AI đã làm thay đổi nhiều ngành công nghiệp bằng cách cải thiện hiệu quả và độ chính xác.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    He had the educational chatbot _________ complex concepts in his homework.

    Hướng dẫn:

    have + something + V (nguyên thể) → sai khiến chủ động.

    Dịch: Anh ấy cho chatbot giáo dục giải thích các khái niệm phức tạp trong bài tập về nhà.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

     In the future, people will have a robot ______ all the deliveries for them.

    Hướng dẫn:

    have + someone/something + do (V nguyên thể) = sai khiến

    Dịch: Trong tương lai, mọi người sẽ cho robot làm tất cả các việc giao hàng.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    They got the developer _______ a chatbot for their website.

    Hướng dẫn:

    get + someone + to V = nhờ ai làm gì.

    Dịch: Họ nhờ lập trình viên tạo một chatbot cho trang web của họ.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    He had his robot vacuum cleaner_____ by the engineer.

    Hướng dẫn:

    had + object + V3 = nhờ ai đó làm gì cho mình.

    Dịch: Anh ấy nhờ kỹ sư kích hoạt robot hút bụi của mình.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    AI-driven solutions are often _______ than traditional methods in terms of processing speed.

    Hướng dẫn:

    So sánh hơn của tính từ dài → more + adj.

    Dịch: Các giải pháp dựa trên AI thường hiệu quả hơn so với phương pháp truyền thống về tốc độ xử lý.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    AI systems are designed to _______ up with new information quickly and adapt to changing environments.

    Hướng dẫn:

    "keep up with" = theo kịp.

    Dịch: Các hệ thống AI được thiết kế để theo kịp thông tin mới nhanh chóng và thích nghi với môi trường thay đổi.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Our company got an expert _____ the new software.

    Hướng dẫn:

    Cấu trúc get + someone + to V = nhờ ai làm gì. 

    Dịch: Công ty chúng tôi nhờ chuyên gia cài đặt phần mềm mới.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 - Global Success

Xem thêm