Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập từ vựng tiếng Anh 12 unit 9 Career paths Online

Bài tập Từ vựng Unit 9 lớp 12 Global Success: Career paths có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 12 unit 9 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    My best friend changes jobs frequently because she doesn't know which career ______ suits her.

    Hướng dẫn:

    career path = con đường nghề nghiệp (cụm từ phổ biến)

    position = vị trí công việc (cụ thể)

    tutor = gia sư (người dạy)

    specialty = chuyên ngành, chuyên môn

    Trong câu này, ta đang nói về định hướng nghề nghiệp → "career path" là lựa chọn đúng.

    Dịch: Bạn thân của tôi hay thay đổi công việc vì cô ấy không biết con đường nghề nghiệp nào phù hợp với mình.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the correct underlined word to complete each sentence.

    Employees need to assure / adapt to new technologies in the workplace so that they can increase efficiency.

    Đáp án là:

    Employees need to assure / adapt to new technologies in the workplace so that they can increase efficiency.

     adapt (v): thích nghi, điều chỉnh để phù hợp

    assure (v): cam đoan, đảm bảo (thường dùng với người, không phải với công nghệ)

    Trong ngữ cảnh “công nghệ mới tại nơi làm việc”, người lao động cần thích nghi → dùng adapt là chính xác.

    Dịch: Nhân viên cần thích nghi với công nghệ mới tại nơi làm việc để nâng cao hiệu quả.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the correct underlined word to complete each sentence.

    It’s essential to take / develop soft skills like communication and teamwork. They will be helpful when you have a job later.

    Đáp án là:

    It’s essential to take / develop soft skills like communication and teamwork. They will be helpful when you have a job later.

     develop (v): phát triển, rèn luyện (kỹ năng, kiến thức,...)

    take (v): lấy, tham gia (vd: take a class – tham gia lớp học)

    "Soft skills" là kỹ năng mềm, ta cần phát triển/rèn luyện kỹ năng, nên dùng develop là đúng.

    Dịch: Việc phát triển các kỹ năng mềm như giao tiếp và làm việc nhóm là rất quan trọng. Chúng sẽ hữu ích khi bạn đi làm sau này.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the correct underlined word to complete each sentence.

    She’s determined to detect / pursue her passion for environmental conservation.

    Đáp án là:

    She’s determined to detect / pursue her passion for environmental conservation.

     pursue (v): theo đuổi (đam mê, sự nghiệp, mục tiêu...)

    detect (v): phát hiện ra, dò ra (thường dùng cho điều gì ẩn hoặc khó thấy, như tội phạm, bệnh...)

    Trong câu này nói về "đam mê bảo tồn môi trường", nên phải dùng "pursue her passion" = theo đuổi đam mê → đúng ngữ cảnh.

    Dịch: Cô ấy quyết tâm theo đuổi đam mê bảo tồn môi trường.

  • Câu 5: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    customer có phần gạch chân phát âm là /ʌ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /juː/

  • Câu 6: Nhận biết
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    His ______ is marketing. He's practised in the art of marketing.

    Hướng dẫn:

    specialty = chuyên môn, lĩnh vực chuyên sâu

    position = vị trí (trong công việc)

    demand = nhu cầu

    childminder = người trông trẻ

     “He's practised in the art of marketing” → anh ấy thành thạo về marketing, nên từ phù hợp là specialty (chuyên môn).

    Dịch: Chuyên môn của anh ấy là marketing. Anh ấy rất thành thạo trong lĩnh vực này.

  • Câu 7: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    “diploma” có trọng âm ở âm tiết thứ 2, các từ còn lại đều nhấn âm đầu.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the correct underlined word to complete each sentence.

    The company decided to automate / misuse their production process to increase efficiency. Therefore, many workers will be laid off.

    Đáp án là:

    The company decided to automate / misuse their production process to increase efficiency. Therefore, many workers will be laid off.

    automate (v): tự động hóa (quy trình, máy móc)

    misuse (v): lạm dụng, dùng sai mục đích

    Việc "nhiều công nhân bị sa thải" cho thấy công ty đang tự động hóa để tăng hiệu suất → "automate" là từ đúng.

    Dịch: Công ty quyết định tự động hóa quy trình sản xuất để tăng hiệu quả. Do đó, nhiều công nhân sẽ bị cho nghỉ việc.

  • Câu 9: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    barista có phần gạch chân phát âm là /ə/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /æ/

  • Câu 10: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    "pharmacist" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, còn các từ khác rơi vào âm 2.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Effective communication and _______ skills are desirable qualities for each employee.

    Hướng dẫn:

    interpersonal skills = kỹ năng giao tiếp giữa người với người

    obsolete = lỗi thời

    passionate = đam mê

    automated = tự động hóa

    Câu nói về các kỹ năng cần thiết trong công việc, nên “interpersonal” (kỹ năng giao tiếp) là đúng.

    Dịch: Kỹ năng giao tiếp hiệu quả và kỹ năng giữa các cá nhân là những phẩm chất được mong muốn ở mỗi nhân viên.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    To learn more about career opportunities, it's advisable to join this conference to ______ with professionals in the industry.

    Hướng dẫn:

    network (v) = kết nối, giao lưu (thường dùng trong bối cảnh nghề nghiệp)

    automate = tự động hóa

    adapt = thích nghi

    narrow = thu hẹp

    Tham gia hội nghị để “kết nối với các chuyên gia” → dùng động từ network là chính xác.

    Dịch: Để tìm hiểu thêm về cơ hội nghề nghiệp, bạn nên tham gia hội nghị này để kết nối với các chuyên gia trong ngành.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    It's hard to understand the _______ of people who change jobs frequently.

    Hướng dẫn:

    mentality = tư duy, suy nghĩ, thái độ

    entrepreneur = doanh nhân

    role = vai trò

    tutor = gia sư

    Câu nói đến việc “khó hiểu suy nghĩ của những người hay thay đổi công việc” → mentality là từ phù hợp nhất.

    Dịch: Thật khó để hiểu tư duy của những người thường xuyên thay đổi công việc.

  • Câu 14: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

     "assure" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn âm đầu.

  • Câu 15: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    diploma có phần gạch chân phát âm là /əʊ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ə/

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (53%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 - Global Success

Xem thêm