Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 12 unit 1 Life stories we admire Online

Bài tập Ngữ pháp Unit 1 lớp 12 Global Success: Life stories we admire có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 1.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 12 unit 1 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    I _______ about him when suddenly he came in.

    Hướng dẫn:

    "When suddenly he came in" là hành động ngắn và bất ngờ xảy ra trong khi một hành động khác đang diễn ra → dùng quá khứ tiếp diễn: was talking.

    Dịch: Tôi đang nói về anh ấy thì đột nhiên anh ấy bước vào.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The girls were chatting ____ the boys were playing games.

    Hướng dẫn:

    “While” dùng để nối hai hành động xảy ra đồng thời → phù hợp nhất.

    Dịch: Các cô gái đang tám chuyện trong khi các chàng trai đang chơi game.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    I was revising for my civics class when my dad ____________ me about the volunteer job.

    Hướng dẫn:

    Hành động “told” chen ngang vào hành động đang diễn ra → dùng quá khứ đơn cho hành động chen ngang.

    Dịch: Tôi đang ôn bài môn công dân thì bố tôi nói với tôi về công việc tình nguyện.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    I _______ an online class in Advanced Maths when the Wi-Fi got disconnected.

    Hướng dẫn:

    “Was attending” mô tả hành động đang diễn ra khi Wi-Fi bị mất kết nối → dùng quá khứ tiếp diễn.

    Dịch: Tôi đang tham gia một lớp học trực tuyến môn Toán nâng cao thì Wi-Fi bị ngắt kết nối.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Last night, we _______ for you for ages but you never _______ up.

    Hướng dẫn:

    Hai hành động liên tiếp trong quá khứ → dùng quá khứ đơn.

    Dịch: Tối qua, chúng tôi đã chờ bạn rất lâu nhưng bạn không xuất hiện.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The boys broke a window when they _______ football.

    Hướng dẫn:

    “Were playing” = hành động đang diễn ra → “broke” chen ngang → quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn.

    Dịch: Bọn con trai làm vỡ cửa sổ khi đang chơi bóng đá.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    While he _______ some plants in the garden, his wife was preparing dinner.

    Hướng dẫn:

    Hai hành động đang diễn ra song song → đều dùng quá khứ tiếp diễn.

    Dịch: Trong khi anh ấy đang tưới cây ngoài vườn, vợ anh ấy đang nấu bữa tối.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    I ____ Maria for the first time at the Heart-to-Heart Charity Office.

    Hướng dẫn:

    "For the first time" → dùng quá khứ đơn (sự việc xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ).

    Dịch: Tôi gặp Maria lần đầu tiên tại Văn phòng Từ thiện Trái tim đến Trái tim.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    When Tien _______ some photos of the wildlife reserve, it started to rain heavily.

    Hướng dẫn:

    "Was taking" thể hiện hành động đang xảy ra thì "it started to rain" xảy ra chen ngang → dùng quá khứ tiếp diễn.

    Dịch: Khi Tiến đang chụp vài bức ảnh ở khu bảo tồn thiên nhiên thì trời bắt đầu mưa to

  • Câu 10: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    We _______ our quality time when the unexpected guess _______.

    Hướng dẫn:

    “were having” = hành động đang xảy ra. “came” = hành động chen ngang → quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn.

    Dịch: Chúng tôi đang tận hưởng khoảng thời gian chất lượng bên nhau thì vị khách không mời xuất hiện.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    When I first saw Miriam, I ____ her to come in for tea and we talked for nearly two hours.

    Hướng dẫn:

    Hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ → dùng quá khứ đơn: invited, talked.

    Dịch: Khi tôi gặp Miriam lần đầu tiên, tôi đã mời cô ấy vào uống trà và chúng tôi nói chuyện gần hai tiếng đồng hồ.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    When I went to get the tickets, I realised I ____ any money.

    Hướng dẫn:

    Dùng quá khứ đơn để tả hành động xảy ra gần và ngay sau “went”. “Hadn’t had” sẽ quá xa về quá khứ (không phù hợp ở đây).

    Dịch: Khi tôi đi lấy vé, tôi mới nhận ra mình không mang theo tiền.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Last night at this time, they _______ the same thing. She _______ and he _______ the newspaper.

    Hướng dẫn:

    Mô tả một thời điểm cụ thể trong quá khứ khi các hành động đang diễn ra → dùng quá khứ tiếp diễn cho tất cả.

    Dịch: Tối qua vào thời điểm này, họ đang làm việc như thường lệ. Cô ấy đang nấu ăn và anh ấy đang đọc báo.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    We _______ to the hospital to visit Mike when he _______ to say that he was fine.

    Hướng dẫn:

    “Were driving” = hành động đang diễn ra. “Called” = hành động chen ngang → quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn.

    Dịch: Chúng tôi đang lái xe đến bệnh viện thăm Mike thì anh ấy gọi điện nói rằng anh ấy ổn.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    When we were on a voluntary tour, we ____ to public places to collect rubbish every day.

    Hướng dẫn:

    Hành động "collect rubbish every day" (mỗi ngày) mang tính thói quen trong quá khứ, nên dùng quá khứ đơn: went.

    Dịch: Khi chúng tôi tham gia chuyến đi tình nguyện, chúng tôi đã đi đến các nơi công cộng để nhặt rác mỗi ngày.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 - Global Success

Xem thêm