Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập liên từ lớp 12 Online

Trắc nghiệm về cách dùng Liên từ trong tiếng Anh 12 giúp các em học sinh nắm được cách sử dụng liên từ lớp 12 trong hình thành câu phức - câu ghép tiếng Anh 12 hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    You can go (when / while) the traffic lights turn green.

    Đáp án là:

    You can go (when / while) the traffic lights turn green.

     Dịch: Bạn có thể đi khi đèn giao thông chuyển xanh.

  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    I usually drink a glass of warm milk ( until / before ) I go to bed.

    Đáp án là:

    I usually drink a glass of warm milk ( until / before ) I go to bed.

     Dịch: Tôi thường uống một ly sữa ấm trước khi đi ngủ.

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    You should wait here ( when / until ) your parents come back.

    Đáp án là:

    You should wait here ( when / until ) your parents come back.

     Dịch: Bạn nên chờ ở đây cho đến khi bố mẹ bạn quay lại.

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    You must be careful ( when / until ) you cross the street.

    Đáp án là:

    You must be careful ( when / until ) you cross the street.

     Dịch: Bạn phải cẩn thận khi băng qua đường.

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    My sister was sleeping ( when / while ) I was studying for the test last night.

    Đáp án là:

    My sister was sleeping ( when / while ) I was studying for the test last night.

     Dịch: Chị tôi đang ngủ trong khi tôi học cho bài kiểm tra tối qua.

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    Who takes care of the baby ( when / after ) your mother is away?

    Đáp án là:

    Who takes care of the baby ( when / after ) your mother is away?

     Dịch: Ai chăm sóc em bé khi mẹ bạn đi vắng?

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    Remember to turn off the lights (before / as soon as) you go to sleep.

    Đáp án là:

    Remember to turn off the lights (before / as soon as) you go to sleep.

     Dịch: Hãy nhớ tắt đèn trước khi đi ngủ.

  • Câu 8: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    Can you help me clean the table (while / until) I’m washing the dishes?

    Đáp án là:

    Can you help me clean the table (while / until) I’m washing the dishes?

     Dịch: Bạn có thể giúp tôi lau bàn trong khi tôi rửa bát không?

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    My father goes jogging every morning ( before / after ) he gets ready for work.

    Đáp án là:

    My father goes jogging every morning ( before / after ) he gets ready for work.

     Dịch: Bố tôi đi chạy bộ mỗi sáng trước khi ông chuẩn bị xong để đi làm.

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    ( As soon as / While ) I left home for school, It rained heavily.

    Đáp án là:

    ( As soon as / While ) I left home for school, It rained heavily.

     Dịch: Ngay khi tôi rời nhà đi học thì trời mưa to.

  • Câu 11: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    They will go on holidays in Italy (after / before) they finish their project.

    Đáp án là:

    They will go on holidays in Italy (after / before) they finish their project.

     Dịch: Họ sẽ đi nghỉ ở Ý sau khi hoàn thành dự án.

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    Did they call the police (as soon as / while) they saw the accident?

    Đáp án là:

    Did they call the police (as soon as / while) they saw the accident?

     Dịch: Họ có gọi cảnh sát ngay khi thấy vụ tai nạn không?

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    I will wait for you here ( until / while) you get back.

    Đáp án là:

    I will wait for you here ( until / while) you get back.

     Dịch: Tôi sẽ đợi bạn ở đây cho đến khi bạn quay lại.

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    Mary went straight to the cinema (when / after) she left the office.

    Đáp án là:

    Mary went straight to the cinema (when / after) she left the office.

     Dịch: Mary đến rạp chiếu phim khi cô ấy rời văn phòng.

  • Câu 15: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    The train arrived ( while / as soon as ) Elie was having lunch.

    Đáp án là:

    The train arrived ( while / as soon as ) Elie was having lunch.

    Diễn tả 2 hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.

    Dịch: Tàu đến trong khi Elie đang ăn trưa.

  • Câu 16: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    She is doing her homework (while / after) her mother is cooking.

    Đáp án là:

    She is doing her homework (while / after) her mother is cooking.

     Dịch: Cô ấy đang làm bài tập trong khi mẹ đang nấu ăn.

  • Câu 17: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    ( After / Before ) the party, there was a lot of food left.

    Đáp án là:

    ( After / Before ) the party, there was a lot of food left.

     Dịch: Sau bữa tiệc, còn lại rất nhiều đồ ăn.

  • Câu 18: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    He will call me as soon (as / when) he arrives at the airport.

    Đáp án là:

    He will call me as soon (as / when) he arrives at the airport.

     Dịch: Anh ấy sẽ gọi cho tôi ngay khi đến sân bay.

  • Câu 19: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    ( Because / Although ) the water is very cold in January, they go swimming anyway.

    Đáp án là:

    ( Because / Although ) the water is very cold in January, they go swimming anyway.

     Diễn tả sự trái ngược giữa hai mệnh đề.

    Dịch: Mặc dù nước rất lạnh vào tháng 1, họ vẫn đi bơi.

  • Câu 20: Nhận biết
    Choose the correct answers.

    I learned a lot about wildlife ( until / after ) I visited Cuc Phuong National Park yesterday.

    Đáp án là:

    I learned a lot about wildlife ( until / after ) I visited Cuc Phuong National Park yesterday.

    Dịch: Tôi đã học được nhiều điều về động vật hoang dã sau khi thăm Vườn quốc gia Cúc Phương hôm qua.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 - Global Success

Xem thêm