Celebrities often __________ products on their social media accounts.
Celebrities often promote (quảng bá) products.
Dịch: Người nổi tiếng thường quảng bá sản phẩm trên tài khoản mạng xã hội của họ.
Bài tập Từ vựng Unit 7 lớp 12 Global Success: The world of mass media có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 12 unit 7 Global Success:
Celebrities often __________ products on their social media accounts.
Celebrities often promote (quảng bá) products.
Dịch: Người nổi tiếng thường quảng bá sản phẩm trên tài khoản mạng xã hội của họ.
It's important to get information from __________ sources to avoid misinformation.
Cần “nguồn tin đáng tin cậy” → reliable sources.
Dịch: Việc lấy thông tin từ các nguồn đáng tin cậy là rất quan trọng để tránh tin sai lệch.
“interactive” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
__________ like newspapers and television are traditional sources of news.
Dịch: Truyền thông đại chúng như báo in và truyền hình là những nguồn tin tức truyền thống.
advertise có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
In an attempt to crack down ______accounts, social media users in Vietnam have to verify their identity.
Giải thích: “crack down on anonymous accounts” = xử lý các tài khoản ẩn danh. → các đáp án khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Dịch: Để xử lý các tài khoản ẩn danh, người dùng mạng xã hội ở Việt Nam phải xác minh danh tính.
bias có phần gạch chân phát âm là /s/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /z/
She felt __________ speaking in front of a large audience after much practice.
She felt comfortable (thoải mái) khi nói trước đám đông.
Dịch: Sau nhiều lần luyện tập, cô ấy cảm thấy thoải mái khi nói trước đám đông.
publicity có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Unlike __________ organizations, charities aim to help people without seeking profits.
“Unlike profit-making organizations” = Không giống tổ chức vì lợi nhuận.
Dịch: Không giống như các tổ chức vì lợi nhuận, tổ chức từ thiện hướng đến việc giúp đỡ con người mà không nhằm kiếm lời.
other có phần gạch chân phát âm là /ʌ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ə/
source có phần gạch chân phát âm là /s/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /k/
The accusations of political _____ in the news programme were denied by the broadcasting company.
“accusations of political bias” = cáo buộc thiên vị chính trị. → “bias” là sự thiên lệch.
Dịch: Các cáo buộc về thiên vị chính trị trong chương trình thời sự đã bị công ty phát sóng phủ nhận.
Measures have been taken to address _____ among high school students.
“address cyberbullying” = giải quyết tình trạng bắt nạt trên mạng. → các đáp án khác không phù hợp với “vấn đề” trong học đường.
Dịch: Nhiều biện pháp đã được thực hiện để giải quyết tình trạng bắt nạt trên mạng trong học sinh trung học.
The spread of __________ has made it difficult to trust everything you read online.
“The spread of fake news” = việc lan truyền tin giả.
Dịch: Sự lan truyền của tin giả khiến chúng ta khó mà tin tưởng mọi thứ đọc được trên mạng.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: