Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

English Gramar Exercise: Modal Verbs

Nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, đề trắc nghiệm luyện tập về Động từ khuyết thiếu hay khiếm khuyết dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh gồm 20 câu trắc nghiệm có đáp án giúp bạn đọc ôn tập phần kiến thức Ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng này. 

Download tài liệu ôn tập Modal verbs về máy tính/ tablet: Bài tập trắc nghiệm về Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh

  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.
    1. When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.
    2. He_____ have committed the crime because he was with me that day.
    3. Since we have to be there by 8.30, we_____ take a taxi.
    4. It_____ rain this evening. Why don't you take an umbrella?
    5. _____ you help me with the homework?
    6. She hasn't eaten anything since yesterday. She_____ be really hungry.
    7. I put my keys on the table, but now it's gone. Someone_____ have taken it.
    8. Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.
    9. We _____ put the fish in the fridge before it spoils.
    10. Mr. Brown is very rich. He_____ work hard for a living.
    11. Tom has just got a new job. He_____ be very pleased.
    12. Tom panted his room black. It looks dark and dreary. He _____ have chosen another colour.
    13. _____ you carry this bag for me?
    14. You _____ throw litter on the streets.
    15. My mother permitted me to go out at night. She said, "You_____ go out tonight".
    16. It is possible that she will come to our party tonight. She ....come her tonight.
    17. They can type. They_____ type.
    18. He advised me to take an English course. I_____ take it early.
    19. I'd rather_____ in the field than_____ home.
    20. As an orphan, he _____ earn his living alone.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo